DANH MỤC
TỦ SÁCH PHỤC VỤ HỆ “ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO” (CLC-T)
|
TT |
Tên sách |
Ký hiệu |
Ghi chú |
|
1 |
Lịch sử Thế giới cổ đại Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-T/0001-0005 |
|
2 |
Lịch sử Thế giới trung đại Nxb Giáo dục, H, 2002 (5 cuốn) |
|
CLC-T/0006-0010 |
|
3 |
Lịch sử Thế giới cận đại Nxb Giáo dục, H, 2002 (5 cuốn) |
|
CLC-T/0011-0015 |
|
4 |
Lịch sử Thế giới hiện đại Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-T/0016-0020 |
|
5 |
Lịch sử văn minh thế giới Nxb Giáo dục. H, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0021-0022 |
|
6 |
Lịch sử Thế giới cổ đại (tập I)- Chiêm Tế Nxb ĐHQG HN. H, 2000 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0023-0024 |
|
7 |
Lịch sử Thế giới cổ đại (tập II)- Chiêm Tế Nxb ĐHQG HN. H, 2000 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0025-0026 |
|
8 |
Đại cương lịch sử triết học phương Đông cổ đại Nxb Thanh Niên. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0027-0028 |
|
9 |
Triết học phương Đông trong kiến trúc hiện đại - Anmos Ih. Tiao Chang NXB Đà Nẵng. H, 2000, 90 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0029-0030 |
|
10 |
Lược sử Liên bang Nga - Ng Quốc Hùng Nxb Giáo dục, H.2002 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0031-0032 |
|
11 |
Quan hệ Nga – Mỹ: Vừa là đối tác, vừa là đối thủ NXB Thông Tấn. H, 2002, 261 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0033-0034 |
|
12 |
Đặc biệt tin cậy - Anatôli Đôbrưnlin Nxb CTQG , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0035-0036 |
|
13 |
Những chuyện ngoại giao nổi tiếng (Lưu Văn Lợi) - Tập truyện NXB Công an nhân dân . H, 2004, 261 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0037-0038 |
|
14 |
Lịch sử Trung Cận Đông - Ng Thị Thư... Nxb Giáo dục, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0039-0040 |
|
15 |
Nhật bản với châu Á - những mối liên hệ với chuyển biến KT, XH – Ng Văn Kim Nxb ĐHQG, H.2003, (1 cuốn) |
|
CLC-T/0041 |
|
16 |
Quan hệ Nhật Bản với ĐNÁ thế kỷ XV-XVII - Ng Văn Kim Nxb ĐHQG HN, H.2003, (1 cuốn) |
|
CLC-T/0042 |
|
17 |
Chính sách đóng cửa của Nhật Bản thời kỳ Tokugawa – Nguyên nhân và hệ quả - Ng Văn Kim Nxb Thế giới, H.2000, (1 cuốn) |
|
CLC-T/0043 |
|
18 |
Đông Á, Đông Nam Á những vấn đề lịch sử và hiện tại Nxb Thế giới, H.2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0044-0045 |
|
19 |
Lịch sử văn minh Ấn Độ - Will Durant (Nguyễn Hiến Lê dịch) NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 453 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0046-0047 |
|
20 |
Phật giáo Nxb Tôn giáo. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0048-0049 |
|
21 |
Sử ký – Tư Mã Thiên Nxb Văn học 2001, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0050-0051 |
|
22 |
Sử ký – Tư Mã Thiên Nxb Văn học, H.2003 |
|
CLC-T/0052 |
|
23 |
Kinh Dịch - đạo của người quân tử- Nguyễn Hiến Lê Nxb Văn học, H.1999, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0053-0054 |
|
24 |
Văn học sử Trung Quốc (tập I) Nxb Phụ nữ, H.1999, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0055-0056 |
|
25 |
Văn học sử Trung Quốc (tập II) Nxb Phụ nữ, H.1999, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0057-0058 |
|
26 |
Trang Tử - Nam Hoa kinh Nxb TTVHNNĐT, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0059-0060 |
|
27 |
Cổ học tinh hoa Nxb Văn học , H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0061-0062 |
|
28 |
Khổng Tử - Nguyễn Hiến Lê Nxb VHTT , H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0063-0064 |
|
29 |
Hàn Phi Tử - Phan Ngọc Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0065-0066 |
|
30 |
Quan niệm của Nho giáo về giáo dục con người - Nguyễn Thị Nga, Hồ Trọng Hoài. NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003. 263 trang. 2 cuốn |
|
CLC-T/0067-0068 |
|
31 |
Đặng Tiểu Bình một trí tuệ siêu việt - Lưu Cương Lân, Uông Thái Lý Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0069-0070 |
|
32 |
Lịch sử văn minh Trung Hoa - Will Durant (Nguyễn Hiến Lê dịch) NXB Văn hoá Thông tin. H, 2002. 352 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0071-0072 |
|
33 |
Lịch sử Trung Quốc 5000 năm Nxb VHTT, H.2000, tập1, 2 bộ |
|
CLC-T/0073-0074 |
|
34 |
Lịch sử Trung Quốc 5000 năm Nxb VHTT, H.2000, tập 2, 2 bộ |
|
CLC-T/0075-0076 |
|
35 |
Lịch sử Trung Quốc 5000 năm Nxb VHTT, H.2000, tập 3, 2 bộ |
Vclc100 |
CLC-T/0077-0078 |
|
36 |
Trung Quốc sử lược – Phan Khoang Nxb VHTT, H.2002, (2 cuốn) |
V clc 105 |
CLC-T/0079-0080 |
|
37 |
Lịch sử văn hoá Trung Quốc- Đàm Gia Kiện (cb) Nxb KHXH, H.1993, (2 cuốn) |
V clc 86 |
CLC-T/0081-0082 |
|
38 |
Sử Trung Quốc – Nguyễn Hiến Lê (tập I) Nxb VHTT, H.1997, (2 cuốn) |
V clc 106 |
CLC-T/0083-0084 |
|
39 |
Sử Trung Quốc – Nguyễn Hiến Lê (tập II) Nxb VHTT, H.1997, (2 cuốn) |
V clc 107 |
CLC-T/0085-0086 |
|
40 |
Trung Quốc cải cách mở cửa, những bài học kinh nghiệm -Ng Văn Hồng Nxb Thế giới, H.2003, (2 cuốn) |
V clc 82 |
CLC-T/0087-0088 |
|
41 |
Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Tìm hiểu cảnh quan đồng bằng, Trần Từ (cb), Viện ĐNA xb, H. 1983 |
|
CLC-T/0089 |
|
42 |
Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Văn học các nước Đông Nam Á, Nguyễn Tấn Đắc (cb), Viện ĐNA xb, H. 1983 |
|
CLC-T/0090 |
|
43 |
Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Tiếp xúc ngôn ngữ ở Đông Nam Á, Phan Ngọc- Phạm Đức Dương, Viện ĐNA xb, H. 1983 |
|
CLC-T/0091 |
|
44 |
Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Nghệ thuật Đông Nam Á, Cao Xuân Phổ (cb), Viện ĐNA xb, H. 1984 |
|
CLC-T/0092 |
|
45 |
Lịch sử Đông Nam Á hiện đại - Clive J. Christie NXB Chính trị Quốc gia. H, 2000. 420 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0093-0094 |
|
46 |
Lược sử Đông Nam Á - Phan Ngọc Liên (cb) Nxb Giáo dục, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0095-0096 |
|
47 |
Lịch sử Lào, Viện Nghiên cứu ĐNA, Nxb. VHTT, H., 1998 |
|
CLC-T/0097 |
|
48 |
Văn hoá nguyên thuỷ- E. B. Tylor Nxb tạp chí VHNT. H, 2001, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0098-0099 |
|
49 |
Sự va chạm của các nền văn minh - Samuel Hungtington Nxb Lao động , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0100-0101 |
|
50 |
Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ XX (1901 - 1945) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0102-0103 |
|
51 |
Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ XX (1946 - 2000) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0104-0105 |
|
52 |
Văn hoá phương Đông - Những huyền thoại (Clionhittaken) Nxb Mĩ thuật, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0106-0107 |
|
53 |
Truy tầm triết học (Gail M. Tresdey; Karsten J. Struhl; Rechard E. Olsen) Lưu Văn Hy và Nguyễn Văn Sơn dịch. NXB Văn hoá Thông tin. H, 2001, 749 trang, 2 cuốn. |
|
CLC-T/0108- 0109 |
|
54 |
Văn minh nhân loại- Bước ngoặt lịch sử Nxb VHTT, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0110-0111 |
|
55 |
Nghiên cứu về lịch sử - một cách thức diễn giải (Arnold Toynbee) Nxb Thế giới , H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0112-0113 |
|
56 |
Từ điển biểu tượng Văn hoá Thế giới Nxb Đà Nẵng, 1997, (1 cuốn) |
|
CLC-T/0114 |
|
57 |
Lịch sử Văn minh nhân loại Nxb VHTT, H.2001, (1 cuốn) |
|
CLC-T/0115 |
|
58 |
Thế giới 5000 năm Nxb VHTT, H.2000, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0116-0117 |
|
59 |
Lịch sử văn minh Ấn Độ Nxb VHTT, H., 2003 (3 cuốn) |
|
0118-0119-0120 |
|
60 |
Lịch sử văn minh Trung Hoa Nxb VHTT, H., 2003 (1 cuốn) |
|
CLC-T/0121 |
|
61 |
Lịch sử văn minh Ả Rập Nxb VHTT, H., 2003 (1 cuốn) |
|
CLC-T/0122 |
|
62 |
Bí mật Trân Châu Cảng Nxb CAND, 2004 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0123-0124 |
|
63 |
ASEM 5 cơ hội và thách thức trong tiến trình hội nhập Á - Âu Nxb Lý luận chính trị, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0125-0126 |
|
64 |
Mỹ- EU trong trật tự thế giới mới Nxb Thông Tấn, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0127-0128 |
|
65 |
Chiến lược quốc gia của Nhật Bản trong thế kỷ 21 Nxb Thông Tấn, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0129-0130 |
|
66 |
Lực lượng vũ trang các nước trên thế giới – Sách tham khảo Nxb Thông Tấn, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0131-0132 |
|
67 |
Tìm hiểu các nền văn minh, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0133-0134 |
|
68 |
Biên niên sử thế giới Nxb KHXH, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0135-0136 |
|
69 |
Từ điển mỹ thuật hội hoạ thế giới Nxb Mỹ thuật, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0137-0138 |
|
70 |
Phác thảo chân dung đời sống văn hoá Đức Đương đại Nxb ĐHQGHN, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0139-0140 |
|
71 |
Toàn cầu hoá các cuộc phản kháng hiện trạng các cuộc đấu tranh 2002 Nxb CTQG, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0141-0142 |
|
72 |
70 kỳ quan thế giới Nxb Mỹ thuật, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0143-0144 |
|
73 |
Từ điển văn hoá bách khoa Nxb VHTT, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0145-0146 |
|
74 |
Quan hệ của Nhật Bản với Đông Nam Á thế kỷ XV-XVII Nxb ĐHQGHN, 2003, (5 cuốn) |
|
CLC-T/0147-0151 |
|
75 |
Nước Mỹ vấn đề, sự kiện và tác động Nxb KHXH, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0152-0153 |
|
76 |
Liên bang Mỹ. Đặc điểm xã hội - văn hoá Viện VHTT, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0154-0155 |
|
77 |
Hiến pháp Mỹ được làm ra như thế nào? Nxb Lý luận chính trị, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0156-0157 |
|
78 |
Can thiệp nhân đạo trong chính sách đối ngoại của Mỹ Nxb Thế giới, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0158-0159 |
|
79 |
Ông chủ thứ 43 của Nhà Trắng Nxb Lao động, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0160-0161 |
|
80 |
Triết học Mỹ Nxb TPHCM, 2006, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0162-0163 |
|
81 |
Lịch sử Triết học phương Tây hiện đại Nxb TPHCM, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0164-0165 |
|
82 |
Lược sử Triết học Pháp Nxb VHTT, 2006, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0166-0167 |
|
83 |
Sự kết thúc của thế giới cũ Nxb Thanh niên, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0168-0169 |
|
84 |
Văn hoá Đông Nam Á NXB ĐHQGHCM, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0170-0171 |
|
85 |
Các nền văn hoá thế giới Tập 1: Phương Đông; Trung Quốc; Ấn Độ; Ả Rập 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0172-0173 |
|
86 |
Các nền văn hoá thế giới Tập 2: Phương Tây; Cổ đại; Trung cổ, Phục hưng cải cách tôn giáo cận đại 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0174-0175 |
|
87 |
Tổ chức chính quyền địa phương Cộng hoà liên bang Đức Nxb Tư pháp, 2006, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0176-0177 |
|
88 |
Thông diễn học của Hegel Nxb TPHCM, 1996, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0178-0179 |
|
89 |
Liên kết kinh tế Asean vấn đề và triển vọng Nxb Thế giới, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0180-0181 |
|
90 |
Lịch sử Myanma Nxb KHXH, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0182-0183 |
|
91 |
Nhật Bản trên đường cải cách Nxb KHXH, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0184-0185 |
|
92 |
Sổ tay về Hệ thống giải quyết tranh chấp của WTO Nxb Chính trị quốc gia, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0186-0187 |
|
93 |
Vai trò UNESCO trong thế kỷ XXI Nxb KHXH, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0188-0189 |
|
94 |
Cuộc chiến không kết thúc Nxb VHTT, 2006, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0190-0191 |
/* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman","serif";}
DANH MỤC
TỦ SÁCH PHỤC VỤ HỆ “ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO” (CLC-V)
|
TT |
Tên sách |
Ký hiệu |
Ghi chú |
|
1 |
3000 hoành phi , câu đối Hán – Nôm Nxb VHTT, H.2002, (4 cuốn) |
|
CLC-V/0001-0004 |
|
2 |
Từ điển Bách khoa Việt Nam ( Tập 2) Nxb Từ điển Bách khoa, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0005-0006 |
|
3 |
Từ điển Bách khoa Việt Nam ( Tập 3) Nxb Từ điển Bách khoa, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0007-0008 |
|
4 |
Từ điển thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam (quyển Hạ) - Việt Chương Nxb Tổng hợp Đồng Nai, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0009-0010 |
|
5 |
Từ điển thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam (q. Thượng) - Việt Chương Nxb Tổng hợp Đồng Nai, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0011-0012 |
|
6 |
Đại từ điển chữ Nôm - Vũ Văn Kính Nxb Văn nghệ tp.HCM, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0013-0014 |
|
7 |
Từ điển Tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ học) Nxb Đà Nẵng, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0015-0016 |
|
8 |
Hán Việt từ điển- Thiều Chửu Nxb VHTT, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0017-0018 |
|
9 |
Từ điển di tích văn hoá Việt Nam Nxb Văn học, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0019-0020 |
|
10 |
Sổ tay địa danh Việt Nam - Đinh Xuân Vịnh Nxb ĐHQG, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0021-0022 |
|
11 |
Mục lục phân tích Tạp chí Nam Phong - Nguyễn Khắc Xuyên NXB Thuận Hoá 2002, 464 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0023-0024 |
|
12 |
Việt Nam những thay đổi địa danh và địa giới hành chính (1945-2002). Nxb Thông Tấn, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0025-0026 |
|
13 |
Đại Nam thực lục Nxb Giáo dục, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0027-0028 |
|
14 |
Đại Việt sử kí toàn thư, tập 1, Nxb KHXH ,H.1998; |
|
CLC-V/0029-0030 |
|
15 |
Đại Việt sử kí toàn thư, tập 2, Nxb KHXH ,H.1998; |
|
CLC-V/0031-0032 |
|
16 |
Đại Việt sử kí toàn thư, tập 3, Nxb KHXH ,H.1998; |
|
CLC-V/0033-0034 |
|
17 |
Đại Việt sử kí toàn thư, tập 4, Nxb KHXH ,H.1998; |
|
CLC-V/0035-0036 |
|
18 |
An Nam chí lược - Lê Tắc Nxb Thuận Hoá, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0037-0038 |
|
19 |
Văn hoá Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm - Trần Quốc Vượng Nxb Văn học. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0039-0040 |
|
20 |
Danh nhân lịch sử Kinh Bắc - Trần Quốc Thịnh NXB Lao Động . H, 2004, 820 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0041-0042 |
|
21 |
Lịch sử kiến trúc Việt Nam - Ngô Huy Quỳnh Nxb VHTT. H, 1998, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0043-0044 |
|
22 |
Tuyển tập tục ngữ ca dao Việt Nam Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0045-46 |
|
23 |
Văn chương Tự lực Văn đoàn, tập 1, Nxb Giáo dục, H.2001 |
|
CLC-V/0047 |
|
24 |
Văn chương Tự lực Văn đoàn, tập 2, Nxb Giáo dục, H.2001 |
|
CLC-V/0048 |
|
25 |
Văn chương Tự lực Văn đoàn, tập 3 Nxb Giáo dục, H.2001 |
|
CLC-V/0049 |
|
26 |
Biên niên sử Việt Nam - Đỗ Đức Hùng Nxb Thanh Niên, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0050-0051 |
|
27 |
Tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ (Nguyễn Lương Bích, Phạm Ngọc Phụng) NXB Quân đội nhân dân H, 2003, 456 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0052-0053 |
|
28 |
Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (PGS. TS Trần Bá Chí) NXB Quân đội nhân dân H, 2003, 248 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0054-0055 |
|
29 |
Quốc triều chính biên toát yếu - QSQ triều Nguyễn Nxb Thuận Hoá, 1998, (1 cuốn) |
|
CLC-V/0056 |
|
30 |
Nguyễn Trãi đánh giặc cứu nước (Nguyễn Lương Bích) NXB Quân đội nhân dân H, 2003, 553 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0057-0058 |
|
31 |
Lịch sử quân sự Việt Nam (tập I): Buổi đầu giữ nước - Thời Hùng vương - An Dương vương. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam NXB Chính trị Quốc gia. H, 1999, 481 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0059-0060 |
|
32 |
Lịch sử quân sự Việt Nam (tập II): Đấu tranh giành độc lập tự chủ: từ 179 tr CN đến 938. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam NXB Chính trị Quốc gia. H, 2001, 410 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0061-0062 |
|
33 |
Lịch sử quân sự Việt Nam (tập III): Thời Ngô - Đinh - Tiền Lê - Lý: từ 939 - 1225. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003, 338 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0063-0064 |
|
34 |
Lịch sử quân sự Việt Nam (tập IX): Hoạt động quân sự từ 1897 đến Cách mạng tháng Tám 1945. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam NXB Chính trị Quốc gia. H, 2000, 449 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0065-0066 |
|
35 |
Thượng kinh ký sự – Lê Hữu Trác Nxb Thanh Hoá , H.2002 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0067-0068 |
|
36 |
Truyền kỳ mạn lục – Nguyễn Dữ Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0069-0070 |
|
37 |
Lĩnh nam chích quái – Vũ Quỳnh, Kiều Phú Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0071-0072 |
|
38 |
Việt điện u linh – Lý Tế Xuyên Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0073-0074 |
|
39 |
Vũ trung tuỳ bút – Phạm Đình Hổ Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0075-0076 |
|
40 |
Truyền kỳ tân phả - Đoàn Thị Điểm Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0077-0078 |
|
41 |
Tang thương ngẫu lục - Phạm Đình Hổ, Nguyễn Án Nxb VHTT, H.2000, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0079-0080 |
|
42 |
Tám vị vua triều Lý – Vũ Ngọc Khánh Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0081-0082 |
|
43 |
Nhìn lại lịch sử Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0083- |
|
44 |
Việt Nam văn hoá sử cương Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0084-0085 |
|
45 |
Nghiên cứu về Việt Nam trước Công nguyên - Trần Quang Trân Nxb Thanh Niên, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0086-0087 |
|
46 |
Việt Nam sử học - triều Tây Sơn (Phan Trần Chúc) Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0088-0089 |
|
47 |
Đông Kinh nghĩa thục – Nguyễn Hiến Lê NXB Văn hoá Thông tin. H, 2002. 212 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0090-0091 |
|
48 |
Lược khảo Hoàng Việt luật lệ (Tìm hiểu luật Gia Long) - Nguyễn Q. Thắng NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003, 289 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0094-0095 |
|
49 |
Quốc triều hình luật: Lịch sử hình thành và nội dung giá trị (Lê Thị Sơn) NXB Khoa học Xã hội. H, 2004. 459 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0096 |
|
50 |
Nguyễn Khắc Viện tác phẩm (tập I) Nxb Lao động , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0097-0098 |
|
51 |
Nguyễn Khắc Viện tác phẩm (tập II) Nxb Lao động , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0099-0100 |
|
52 |
Lạc Việt sử ca - Lê Gia Nxb tp HCM, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0101-0102 |
|
53 |
Kinh tế hộ gia đình và các quan hệ xã hội ở nông thôn đồng bằng sông Hồng trong thời kỳ đổi mới NXB Khoa học Xã hội. H, 2003. 216 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0103-0104 |
|
54 |
Hoàng Lê nhất thống chí – Ngô gia văn phái Nxb Văn học, H.2002, (1 cuốn) |
|
CLC-V/0105 |
|
55 |
Một số văn kiện chỉ đạo chiến cuộc Đông Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 628 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0106-0107 |
|
56 |
Nguyễn Duy Trinh - Hồi ký và tác phẩm NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003, 714 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0108-0109 |
|
57 |
Ngoại giao Việt Nam (1945 - 1995) - Lưu Văn Lợi NXB Công an nhân dân H, 2004, 813 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0112-0113 |
|
58 |
Nhà ngoại giao Nguyễn Cơ Thạch - Bộ Ngoại giao NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003, 461 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0114-0115 |
|
59 |
Huỳnh Thúc Kháng con người và thơ văn - Ng Quốc Thắng Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0110-0111 |
|
60 |
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh (Nguyễn Dy Niên) NXB Chính trị Quốc gia |
|
CLC-V/0116-0117 |
|
61 |
Đại tướng Hoàng Văn Thái những năm tháng quyết định - Trần Trọng Trung Nxb QĐND, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0118-0119 |
|
62 |
Các vị trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại pk Việt Nam Nxb VHTT, H.1999, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0120-0121 |
|
63 |
Đại thắng mùa xuân - Đại tướng Văn Tiến Dũng Nxb QĐND , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0122-0123 |
|
64 |
Danh nhân Hồ Chí Minh – hành trình và sự nghiệp (Trần Đình Huỳnh) Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0124-0125 |
|
65 |
Bác Hồ với Ấn Độ Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0126-0127 |
|
66 |
Những nhân chứng lịch sử – Lưu Vinh Nxb CAND. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0128-0129 |
|
67 |
Mặt trận ngoại giao với cuộc đàm phán Paris về Việt Nam NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 549 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0130-0131 |
|
68 |
Tại sao Việt Nam – Archimedes L. A. Patti Nxb Đà Nẵng , 2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0132-0133 |
|
69 |
Các nhà Việt Nam học nước ngoài viết về Việt Nam (tập I) Nxb Thế giới, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0134-0135 |
|
70 |
Các nhà Việt Nam học nước ngoài viết về Việt Nam (tập II) Nxb Thế giới, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0136-0137 |
|
71 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 1, 2 bộ |
|
CLC-V/0138-0139 |
|
72 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 2, 2 bộ |
|
CLC-V/0140-0141 |
|
73 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 3, 2 bộ |
|
CLC-V/0142-0143 |
|
74 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 4, 2 bộ |
|
CLC-V/0144-0145 |
|
75 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 5, 2 bộ |
|
CLC-V/0146-0147 |
|
76 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 6, 2 bộ |
|
CLC-V/0148-0149 |
|
77 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam (Văn tuyển) (Tập I: Tư tưởng Việt Nam từ đầu Công nguyên đến cuối thời Lý) - Viện Triết học NXB Quốc gia, H, 2002, 360 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0150-0151 |
|
78 |
Đất nước Việt Nam qua các đời Nxb Thuận Hoá, 1997 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0152-0153 |
|
79 |
Lịch sử văn hoá Việt Nam truyền thống giản yếu Nxb ĐHQG. H,2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0154-0155 |
|
80 |
Những lễ hội Việt Nam tiêu biểu - Ngô Thị Kim Doan Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0156-0157 |
|
81 |
Hà Nội giai đoạn 1873 – 1888 (Andreé Masson) NXB Hải Phòng, 2003. 192 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0158-0159 |
|
82 |
40 năm nói láo – Vũ Bằng Nxb VHTT, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0160-0161 |
|
83 |
Miếng ngon Hà Nội - Vũ Bằng Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0162-0163 |
|
84 |
Chuyện cũ Hà Nội -Tô Hoài Nxb Hà Nội, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0164-0165 |
|
85 |
Đất lề quê thói – Nhất Thanh.... Nxb VHTT, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0166-0167 |
|
86 |
Việt Nam phong tục - Phan Kế Bính Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0168-0169 |
|
87 |
Văn hoá dân gian Việt Nam - Những phác thảo (Nguyễn Chí Bền) NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 676 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0170-0171 |
|
88 |
Nho giáo - Trần Trọng Kim Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0172-0173 |
|
89 |
Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam Nxb Mỹ thuật. H, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0174-0175 |
|
90 |
Từ cái nhìn văn hoá - Đỗ Lai Thuý NXB Văn hoá dân tộc. H, 1999. 384 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0176-0177 |
|
91 |
Nghế sơn cổ truyền Việt Nam - Nguyễn Văn Huyên NXB Mỹ thuật. H, 2003. 246 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0178-0179 |
|
92 |
Nam Hải dị nhân - Phan Kế Bính Nxb VHTT. H, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0180-0181 |
|
93 |
Văn học văn hoá, vấn đề và suy nghĩ Nxb KHXH, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0182-0183 |
|
94 |
Văn hoá Việt Nam nhìn từ mỹ thuật - Chu Quang Trứ (tập II) Nxb Mỹ thuật, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0184-0185 |
|
95 |
Văn hoá Việt Nam nhìn từ mỹ thuật - Chu Quang Trứ (tậpI) Nxb Mỹ thuật, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0186-0187 |
|
96 |
Bàn về khoan dung trong văn hoá - Huỳnh Khái Vinh, Nguyễn Thanh Tuấn NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004. 321 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0188-0189 |
|
97 |
Văn hoá các dân tộc Tây Nguyên - Thực trạng và những vấn đề đặt ra - GS. Trần Văn Bính chủ biên NXB Chính trị Quốc Gia. H, 2004. 530 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0190-0191 |
|
98 |
Văn hoá các dân tộc Tây Bắc - Thực trạng và những vấn đề đặt ra - GS. Trần Văn Bính chủ biên NXB Chính trị Quốc Gia. H, 2004. 525 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0192-0193 |
|
99 |
Đồ thờ trong di tích của người Việt - Trần Lâm Biền NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 179 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0194-0195 |
|
100 |
Lều chõng – Ngô Tất Tố Nxb Hội nhà văn VN, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0196-0197 |
|
101 |
Nhà Nho – Chu Thiên Nxb VHTT, H.2000, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0198-0199 |
|
102 |
Người Việt Nam với Đạo giáo - Nguyễn Duy Hinh Nxb KHXH, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0200-0201 |
|
103 |
Mông Phụ - Một làng ở đồng bằng sông Hồng NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 257 trang, 2 cuốn. |
|
CLC-V/0202-0203 |
|
104 |
Trang sức của người Việt cổ - Trịnh Sinh, Nguyễn Văn Huyên. NXB Văn hoá dân tộc. H, 2001. 153 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0204-0205 |
|
105 |
Hành trình vào văn hoá học - Bùi Quang Thắng NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 229 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0206-0207 |
|
106 |
Trống đồng quốc bảo Việt Nam - Ng Duy Hinh Nxb KHXH, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0208-0209 |
|
107 |
Thời Hùng Vương và bí ẩn lục thập hoa giáp Nxb Văn hoá Thông tin, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0210-0211 |
|
108 |
Trung tâm Nghiên cứu Huế - Nghiên cứu Huế 2003 (Nguyễn Hứu Châu Phan chủ biên). Huế, 2003, 329 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0212-0213 |
|
109 |
Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ khởi nguyên đến 1858) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0214-0215 |
|
110 |
Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ 1858 - 1918) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0216-0217 |
|
111 |
Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ 1919 - 1945) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0218-0219 |
|
112 |
Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ 1945- 1975) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0220-0221 |
|
113 |
Đại cương Lịch sử Việt Nam tập I Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-V/0222-0226 |
|
114 |
Đại cương Lịch sử Việt Nam tập II Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-V/0227-0231 |
|
115 |
Đại cương Lịch sử Việt Nam tập III Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-V/0232-0236 |
|
116 |
Tiến trình Lịch sử Việt Nam Nxb Giáo dục, H, 2003 (10 cuốn) |
|
CLC-V/0237-0246 |
|
117 |
Giáo trình triết học Mác - Lê Nin Nxb CTQG. H,2003, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0247-0251 |
|
118 |
Đại cương Ngôn ngữ học (tập II) Nxb Giáo dục. H,2003, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0252-0256 |
|
119 |
Xã hội học Nxb ĐHQG. H,2001, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0257-0261 |
|
120 |
Đại cương Ngôn ngữ học (tập I) Nxb Giáo dục. H,2003, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0262-0266 |
|
121 |
Dân tộc học đại cương Nxb Giáo dục. H,2003, (10 cuốn) |
|
CLC-V/0267-0277 |
|
122 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm Nxb Giáo dục. H,1999, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0278-0279 |
|
123 |
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh Nxb CTQG. H,2003, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0280-0284 |
|
124 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam Nxb Giáo dục. H,2003, (10 cuốn) |
|
CLC-V/0285-0294 |
|
125 |
Xã hội học văn hoá - Mai văn Hai, Mai Kiệm NXB Khoa học Xã hội. H, 2003. 162 trang. 2 cuốn |
|
CLC-V/0295-0296 |
|
126 |
Giáo trình địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam (tập I: phần đại cương) Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-V/0279-0301 |
|
127 |
Tiếng Việt thực hành Nxb Giáo dục. H,2003, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0302-0306 |
|
128 |
Giải phẫu một cuộc chiến tranh - Gabriel Kolko Nxb QĐND , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0307-0308 |
|
129 |
Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức, tập 1 NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 2 bộ |
|
CLC-V/0309-0310 |
|
130 |
Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức, tập 2 NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 2 bộ |
|
CLC-V/0311-0312 |
|
131 |
Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức, tập 3 NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 2 bộ |
|
CLC-V/0313-0314 |
|
132 |
Điện Biên Phủ - Thư mục sách, báo, tạp chí (trong nước) NXB Chính trị Quốc gia, H. 2004, 714 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0315-0316 |
|
133 |
Điện Biên Phủ - Văn kiện Đảng, Nhà nước NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 1151 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0317-0318 |
|
134 |
Điện Biên Phủ trận thắng thế kỷ (Thướng tướng GS. Hoàng Minh Thảo chủ biên) NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004. 849 trang. 2 cuốn |
|
CLC-V/0319-0320 |
|
135 |
Điện Biên Phủ từ góc nhìn của những người lính Pháp (Roger Bruge) Ngữ Phan dịch NXB Thông Tấn; H. 2004, 452 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0321-0322 |
|
136 |
Điện Biên Phủ - Tuyển tập hồi ký (trong nước) NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 1053 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0323-0324 |
|
137 |
Điện Biên Phủ (Đại tướng Võ Nguyên Giáp) NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 395 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0325-0326 |
|
138 |
Góp phần tìm hiểu một số vấn đề Lịch sử cận đại Việt Nam - Nguyễn Văn Kiệm NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003, 642 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0327-0328 |
|
139 |
Cuộc chiến tranh bí mật chống Hà Nội - Richard H. Shultz NXB Văn hoá Thông tin. H, 2002, 526 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0329-0330 |
|
140 |
Phương pháp luận sử học Nxb ĐH Sư phạm. H,2003 (2 cuốn) |
|
CLC-V/488-489 |
|
141 |
Sự du nhập của đạo Thiên Chúa giáo vào Việt Nam (từ thế kỷ XVII đến XIX) Nxb Văn hoá dân tộc. H, 2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
|
142 |
Phố phường Hà Nội xưa - Hoàng Đạo Thuý Nxb VHTT. H, 2000, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
|
143 |
Việt Nam sử lược - Trần trọng Kim Nxb Đà Nẵng, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
|
144 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Tài Thư cb. tập I) Nxb KHXH, H.1993 (1 cuốn) |
|
CLC-V/ |
|
145 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Lê Sĩ Thắng (tập II) Nxb KHXH. H, 1997, (1 cuốn) |
|
CLC-V/ |
|
146 |
Những khám phá về hoàng đế Quang Trung - Đỗ Bang Nxb Thuận Hoá, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
|
147 |
Việc làng – Ngô Tất Tố Nxb Văn học, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
|
148 |
Điện Biên Phủ – lắng đọng và suy ngẫm (Phạm Chí Nhân) Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
|
149 |
Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt Nam - GS Đặng Nghiêm Vạn NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003. 418 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/ |
|
150 |
Châu bản triều Tự Đức (1848 -1883) Nxb Văn học, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
|
151 |
Lịch sử vương quốc Chămpa |
|
CLC-V/ |
- Những sách có dấu (*) phần Ghi chú chỉ phục vụ đọc tại chỗ
- Sách mượn theo tập thể lớp (ngoài giờ học chính khoá) vào thứ Tư hàng tuần
- Sách được mượn không quá 01 tuần, sau khi đã thanh toán sách mượn lần trước.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
“THEO DÒNG LỊCH SỬ 2025” - HÀNH TRÌNH DI SẢN VĂN HOÁ - LỊCH SỬ CỦA TUỔI TRẺ NHÂN VĂN
ĐẠI HỘI CÔNG ĐOÀN KHOA LỊCH SỬ NHIỆM KỲ 2025-2030: SỨC MẠNH TỪ ĐOÀN KẾT, "ĐỒNG HÀNH - KẾT NỐI - CHIA SẺ"
Bế mạc đợt khảo sát chính thức đánh giá ngoài 04 CTĐT trình độ đại học của Trường ĐH KHXH&NV
Trường ĐH KHXH&NV khảo sát chính thức đánh giá ngoài 04 chương trình đào tạo trình độ đại học
Chương trình đào tạo Cử nhân Lịch sử tiếp tục được đánh giá ngoài theo tiêu chuẩn AUN-QA
Thông báo và hướng dẫn công tác đăng ký dự tuyển thạc sĩ, tiến sĩ đợt 2 năm 2025
Tọa đàm khoa học "Lịch sử, Văn hóa Việt Nam và Quá trình Hội nhập"
NÓI CHUYỆN CHUYÊN ĐỀ/SEMINAR: PHÁP - VIỆT NAM TỪ CHIẾN TRANH ĐẾN ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU: CON ĐƯỜNG HÒA GIẢI
Hội thảo Khoa học Quốc tế: "Từ Cách mạng Tháng Tám đến kỷ nguyên phát triển mới: Cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín quốc tế của đất nước"
KHOA LỊCH SỬ VÀ TRƯỜNG PHÁI SỬ HỌC TỔNG HỢP
HƯỚNG CHUYÊN NGÀNH LỊCH SỬ VIỆT NAM: Khám phá chiều sâu quá khứ - Thấu hiểu hiện tại và định hình tương lai
Sinh viên 09 ngành KHCB của VNU-USSH tiếp tục được nhận Học bổng Thu hút tài năng
LỄ BẢO VỆ LUẬN VĂN THẠC SĨ - HỌC VIÊN DƯƠNG THỊ THÚY HỒNG
Thông báo Chương trình Học bổng ASEAN 2025 - Thạc sĩ & Tiến sĩ tại Đại học Nalanda , Ấn Độ