DANH MỤC
TỦ SÁCH PHỤC VỤ HỆ “ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO” (CLC-T)
TT |
Tên sách |
Ký hiệu |
Ghi chú |
1 |
Lịch sử Thế giới cổ đại Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-T/0001-0005 |
2 |
Lịch sử Thế giới trung đại Nxb Giáo dục, H, 2002 (5 cuốn) |
|
CLC-T/0006-0010 |
3 |
Lịch sử Thế giới cận đại Nxb Giáo dục, H, 2002 (5 cuốn) |
|
CLC-T/0011-0015 |
4 |
Lịch sử Thế giới hiện đại Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-T/0016-0020 |
5 |
Lịch sử văn minh thế giới Nxb Giáo dục. H, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0021-0022 |
6 |
Lịch sử Thế giới cổ đại (tập I)- Chiêm Tế Nxb ĐHQG HN. H, 2000 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0023-0024 |
7 |
Lịch sử Thế giới cổ đại (tập II)- Chiêm Tế Nxb ĐHQG HN. H, 2000 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0025-0026 |
8 |
Đại cương lịch sử triết học phương Đông cổ đại Nxb Thanh Niên. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0027-0028 |
9 |
Triết học phương Đông trong kiến trúc hiện đại - Anmos Ih. Tiao Chang NXB Đà Nẵng. H, 2000, 90 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0029-0030 |
10 |
Lược sử Liên bang Nga - Ng Quốc Hùng Nxb Giáo dục, H.2002 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0031-0032 |
11 |
Quan hệ Nga – Mỹ: Vừa là đối tác, vừa là đối thủ NXB Thông Tấn. H, 2002, 261 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0033-0034 |
12 |
Đặc biệt tin cậy - Anatôli Đôbrưnlin Nxb CTQG , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0035-0036 |
13 |
Những chuyện ngoại giao nổi tiếng (Lưu Văn Lợi) - Tập truyện NXB Công an nhân dân . H, 2004, 261 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0037-0038 |
14 |
Lịch sử Trung Cận Đông - Ng Thị Thư... Nxb Giáo dục, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0039-0040 |
15 |
Nhật bản với châu Á - những mối liên hệ với chuyển biến KT, XH – Ng Văn Kim Nxb ĐHQG, H.2003, (1 cuốn) |
|
CLC-T/0041 |
16 |
Quan hệ Nhật Bản với ĐNÁ thế kỷ XV-XVII - Ng Văn Kim Nxb ĐHQG HN, H.2003, (1 cuốn) |
|
CLC-T/0042 |
17 |
Chính sách đóng cửa của Nhật Bản thời kỳ Tokugawa – Nguyên nhân và hệ quả - Ng Văn Kim Nxb Thế giới, H.2000, (1 cuốn) |
|
CLC-T/0043 |
18 |
Đông Á, Đông Nam Á những vấn đề lịch sử và hiện tại Nxb Thế giới, H.2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0044-0045 |
19 |
Lịch sử văn minh Ấn Độ - Will Durant (Nguyễn Hiến Lê dịch) NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 453 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0046-0047 |
20 |
Phật giáo Nxb Tôn giáo. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0048-0049 |
21 |
Sử ký – Tư Mã Thiên Nxb Văn học 2001, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0050-0051 |
22 |
Sử ký – Tư Mã Thiên Nxb Văn học, H.2003 |
|
CLC-T/0052 |
23 |
Kinh Dịch - đạo của người quân tử- Nguyễn Hiến Lê Nxb Văn học, H.1999, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0053-0054 |
24 |
Văn học sử Trung Quốc (tập I) Nxb Phụ nữ, H.1999, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0055-0056 |
25 |
Văn học sử Trung Quốc (tập II) Nxb Phụ nữ, H.1999, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0057-0058 |
26 |
Trang Tử - Nam Hoa kinh Nxb TTVHNNĐT, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0059-0060 |
27 |
Cổ học tinh hoa Nxb Văn học , H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0061-0062 |
28 |
Khổng Tử - Nguyễn Hiến Lê Nxb VHTT , H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0063-0064 |
29 |
Hàn Phi Tử - Phan Ngọc Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0065-0066 |
30 |
Quan niệm của Nho giáo về giáo dục con người - Nguyễn Thị Nga, Hồ Trọng Hoài. NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003. 263 trang. 2 cuốn |
|
CLC-T/0067-0068 |
31 |
Đặng Tiểu Bình một trí tuệ siêu việt - Lưu Cương Lân, Uông Thái Lý Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0069-0070 |
32 |
Lịch sử văn minh Trung Hoa - Will Durant (Nguyễn Hiến Lê dịch) NXB Văn hoá Thông tin. H, 2002. 352 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0071-0072 |
33 |
Lịch sử Trung Quốc 5000 năm Nxb VHTT, H.2000, tập1, 2 bộ |
|
CLC-T/0073-0074 |
34 |
Lịch sử Trung Quốc 5000 năm Nxb VHTT, H.2000, tập 2, 2 bộ |
|
CLC-T/0075-0076 |
35 |
Lịch sử Trung Quốc 5000 năm Nxb VHTT, H.2000, tập 3, 2 bộ |
Vclc100 |
CLC-T/0077-0078 |
36 |
Trung Quốc sử lược – Phan Khoang Nxb VHTT, H.2002, (2 cuốn) |
V clc 105 |
CLC-T/0079-0080 |
37 |
Lịch sử văn hoá Trung Quốc- Đàm Gia Kiện (cb) Nxb KHXH, H.1993, (2 cuốn) |
V clc 86 |
CLC-T/0081-0082 |
38 |
Sử Trung Quốc – Nguyễn Hiến Lê (tập I) Nxb VHTT, H.1997, (2 cuốn) |
V clc 106 |
CLC-T/0083-0084 |
39 |
Sử Trung Quốc – Nguyễn Hiến Lê (tập II) Nxb VHTT, H.1997, (2 cuốn) |
V clc 107 |
CLC-T/0085-0086 |
40 |
Trung Quốc cải cách mở cửa, những bài học kinh nghiệm -Ng Văn Hồng Nxb Thế giới, H.2003, (2 cuốn) |
V clc 82 |
CLC-T/0087-0088 |
41 |
Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Tìm hiểu cảnh quan đồng bằng, Trần Từ (cb), Viện ĐNA xb, H. 1983 |
|
CLC-T/0089 |
42 |
Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Văn học các nước Đông Nam Á, Nguyễn Tấn Đắc (cb), Viện ĐNA xb, H. 1983 |
|
CLC-T/0090 |
43 |
Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Tiếp xúc ngôn ngữ ở Đông Nam Á, Phan Ngọc- Phạm Đức Dương, Viện ĐNA xb, H. 1983 |
|
CLC-T/0091 |
44 |
Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Nghệ thuật Đông Nam Á, Cao Xuân Phổ (cb), Viện ĐNA xb, H. 1984 |
|
CLC-T/0092 |
45 |
Lịch sử Đông Nam Á hiện đại - Clive J. Christie NXB Chính trị Quốc gia. H, 2000. 420 trang, 2 cuốn |
|
CLC-T/0093-0094 |
46 |
Lược sử Đông Nam Á - Phan Ngọc Liên (cb) Nxb Giáo dục, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0095-0096 |
47 |
Lịch sử Lào, Viện Nghiên cứu ĐNA, Nxb. VHTT, H., 1998 |
|
CLC-T/0097 |
48 |
Văn hoá nguyên thuỷ- E. B. Tylor Nxb tạp chí VHNT. H, 2001, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0098-0099 |
49 |
Sự va chạm của các nền văn minh - Samuel Hungtington Nxb Lao động , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0100-0101 |
50 |
Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ XX (1901 - 1945) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0102-0103 |
51 |
Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ XX (1946 - 2000) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0104-0105 |
52 |
Văn hoá phương Đông - Những huyền thoại (Clionhittaken) Nxb Mĩ thuật, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0106-0107 |
53 |
Truy tầm triết học (Gail M. Tresdey; Karsten J. Struhl; Rechard E. Olsen) Lưu Văn Hy và Nguyễn Văn Sơn dịch. NXB Văn hoá Thông tin. H, 2001, 749 trang, 2 cuốn. |
|
CLC-T/0108- 0109 |
54 |
Văn minh nhân loại- Bước ngoặt lịch sử Nxb VHTT, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0110-0111 |
55 |
Nghiên cứu về lịch sử - một cách thức diễn giải (Arnold Toynbee) Nxb Thế giới , H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0112-0113 |
56 |
Từ điển biểu tượng Văn hoá Thế giới Nxb Đà Nẵng, 1997, (1 cuốn) |
|
CLC-T/0114 |
57 |
Lịch sử Văn minh nhân loại Nxb VHTT, H.2001, (1 cuốn) |
|
CLC-T/0115 |
58 |
Thế giới 5000 năm Nxb VHTT, H.2000, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0116-0117 |
59 |
Lịch sử văn minh Ấn Độ Nxb VHTT, H., 2003 (3 cuốn) |
|
0118-0119-0120 |
60 |
Lịch sử văn minh Trung Hoa Nxb VHTT, H., 2003 (1 cuốn) |
|
CLC-T/0121 |
61 |
Lịch sử văn minh Ả Rập Nxb VHTT, H., 2003 (1 cuốn) |
|
CLC-T/0122 |
62 |
Bí mật Trân Châu Cảng Nxb CAND, 2004 (2 cuốn) |
|
CLC-T/0123-0124 |
63 |
ASEM 5 cơ hội và thách thức trong tiến trình hội nhập Á - Âu Nxb Lý luận chính trị, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0125-0126 |
64 |
Mỹ- EU trong trật tự thế giới mới Nxb Thông Tấn, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0127-0128 |
65 |
Chiến lược quốc gia của Nhật Bản trong thế kỷ 21 Nxb Thông Tấn, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0129-0130 |
66 |
Lực lượng vũ trang các nước trên thế giới – Sách tham khảo Nxb Thông Tấn, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0131-0132 |
67 |
Tìm hiểu các nền văn minh, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0133-0134 |
68 |
Biên niên sử thế giới Nxb KHXH, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0135-0136 |
69 |
Từ điển mỹ thuật hội hoạ thế giới Nxb Mỹ thuật, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0137-0138 |
70 |
Phác thảo chân dung đời sống văn hoá Đức Đương đại Nxb ĐHQGHN, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0139-0140 |
71 |
Toàn cầu hoá các cuộc phản kháng hiện trạng các cuộc đấu tranh 2002 Nxb CTQG, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0141-0142 |
72 |
70 kỳ quan thế giới Nxb Mỹ thuật, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0143-0144 |
73 |
Từ điển văn hoá bách khoa Nxb VHTT, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0145-0146 |
74 |
Quan hệ của Nhật Bản với Đông Nam Á thế kỷ XV-XVII Nxb ĐHQGHN, 2003, (5 cuốn) |
|
CLC-T/0147-0151 |
75 |
Nước Mỹ vấn đề, sự kiện và tác động Nxb KHXH, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0152-0153 |
76 |
Liên bang Mỹ. Đặc điểm xã hội - văn hoá Viện VHTT, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0154-0155 |
77 |
Hiến pháp Mỹ được làm ra như thế nào? Nxb Lý luận chính trị, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0156-0157 |
78 |
Can thiệp nhân đạo trong chính sách đối ngoại của Mỹ Nxb Thế giới, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0158-0159 |
79 |
Ông chủ thứ 43 của Nhà Trắng Nxb Lao động, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0160-0161 |
80 |
Triết học Mỹ Nxb TPHCM, 2006, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0162-0163 |
81 |
Lịch sử Triết học phương Tây hiện đại Nxb TPHCM, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0164-0165 |
82 |
Lược sử Triết học Pháp Nxb VHTT, 2006, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0166-0167 |
83 |
Sự kết thúc của thế giới cũ Nxb Thanh niên, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0168-0169 |
84 |
Văn hoá Đông Nam Á NXB ĐHQGHCM, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0170-0171 |
85 |
Các nền văn hoá thế giới Tập 1: Phương Đông; Trung Quốc; Ấn Độ; Ả Rập 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0172-0173 |
86 |
Các nền văn hoá thế giới Tập 2: Phương Tây; Cổ đại; Trung cổ, Phục hưng cải cách tôn giáo cận đại 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0174-0175 |
87 |
Tổ chức chính quyền địa phương Cộng hoà liên bang Đức Nxb Tư pháp, 2006, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0176-0177 |
88 |
Thông diễn học của Hegel Nxb TPHCM, 1996, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0178-0179 |
89 |
Liên kết kinh tế Asean vấn đề và triển vọng Nxb Thế giới, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0180-0181 |
90 |
Lịch sử Myanma Nxb KHXH, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0182-0183 |
91 |
Nhật Bản trên đường cải cách Nxb KHXH, 2004, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0184-0185 |
92 |
Sổ tay về Hệ thống giải quyết tranh chấp của WTO Nxb Chính trị quốc gia, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0186-0187 |
93 |
Vai trò UNESCO trong thế kỷ XXI Nxb KHXH, 2005, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0188-0189 |
94 |
Cuộc chiến không kết thúc Nxb VHTT, 2006, (2 cuốn) |
|
CLC-T/0190-0191 |
/* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman","serif";}
DANH MỤC
TỦ SÁCH PHỤC VỤ HỆ “ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO” (CLC-V)
TT |
Tên sách |
Ký hiệu |
Ghi chú |
1 |
3000 hoành phi , câu đối Hán – Nôm Nxb VHTT, H.2002, (4 cuốn) |
|
CLC-V/0001-0004 |
2 |
Từ điển Bách khoa Việt Nam ( Tập 2) Nxb Từ điển Bách khoa, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0005-0006 |
3 |
Từ điển Bách khoa Việt Nam ( Tập 3) Nxb Từ điển Bách khoa, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0007-0008 |
4 |
Từ điển thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam (quyển Hạ) - Việt Chương Nxb Tổng hợp Đồng Nai, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0009-0010 |
5 |
Từ điển thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam (q. Thượng) - Việt Chương Nxb Tổng hợp Đồng Nai, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0011-0012 |
6 |
Đại từ điển chữ Nôm - Vũ Văn Kính Nxb Văn nghệ tp.HCM, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0013-0014 |
7 |
Từ điển Tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ học) Nxb Đà Nẵng, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0015-0016 |
8 |
Hán Việt từ điển- Thiều Chửu Nxb VHTT, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0017-0018 |
9 |
Từ điển di tích văn hoá Việt Nam Nxb Văn học, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0019-0020 |
10 |
Sổ tay địa danh Việt Nam - Đinh Xuân Vịnh Nxb ĐHQG, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0021-0022 |
11 |
Mục lục phân tích Tạp chí Nam Phong - Nguyễn Khắc Xuyên NXB Thuận Hoá 2002, 464 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0023-0024 |
12 |
Việt Nam những thay đổi địa danh và địa giới hành chính (1945-2002). Nxb Thông Tấn, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0025-0026 |
13 |
Đại Nam thực lục Nxb Giáo dục, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0027-0028 |
14 |
Đại Việt sử kí toàn thư, tập 1, Nxb KHXH ,H.1998; |
|
CLC-V/0029-0030 |
15 |
Đại Việt sử kí toàn thư, tập 2, Nxb KHXH ,H.1998; |
|
CLC-V/0031-0032 |
16 |
Đại Việt sử kí toàn thư, tập 3, Nxb KHXH ,H.1998; |
|
CLC-V/0033-0034 |
17 |
Đại Việt sử kí toàn thư, tập 4, Nxb KHXH ,H.1998; |
|
CLC-V/0035-0036 |
18 |
An Nam chí lược - Lê Tắc Nxb Thuận Hoá, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0037-0038 |
19 |
Văn hoá Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm - Trần Quốc Vượng Nxb Văn học. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0039-0040 |
20 |
Danh nhân lịch sử Kinh Bắc - Trần Quốc Thịnh NXB Lao Động . H, 2004, 820 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0041-0042 |
21 |
Lịch sử kiến trúc Việt Nam - Ngô Huy Quỳnh Nxb VHTT. H, 1998, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0043-0044 |
22 |
Tuyển tập tục ngữ ca dao Việt Nam Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0045-46 |
23 |
Văn chương Tự lực Văn đoàn, tập 1, Nxb Giáo dục, H.2001 |
|
CLC-V/0047 |
24 |
Văn chương Tự lực Văn đoàn, tập 2, Nxb Giáo dục, H.2001 |
|
CLC-V/0048 |
25 |
Văn chương Tự lực Văn đoàn, tập 3 Nxb Giáo dục, H.2001 |
|
CLC-V/0049 |
26 |
Biên niên sử Việt Nam - Đỗ Đức Hùng Nxb Thanh Niên, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0050-0051 |
27 |
Tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ (Nguyễn Lương Bích, Phạm Ngọc Phụng) NXB Quân đội nhân dân H, 2003, 456 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0052-0053 |
28 |
Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (PGS. TS Trần Bá Chí) NXB Quân đội nhân dân H, 2003, 248 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0054-0055 |
29 |
Quốc triều chính biên toát yếu - QSQ triều Nguyễn Nxb Thuận Hoá, 1998, (1 cuốn) |
|
CLC-V/0056 |
30 |
Nguyễn Trãi đánh giặc cứu nước (Nguyễn Lương Bích) NXB Quân đội nhân dân H, 2003, 553 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0057-0058 |
31 |
Lịch sử quân sự Việt Nam (tập I): Buổi đầu giữ nước - Thời Hùng vương - An Dương vương. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam NXB Chính trị Quốc gia. H, 1999, 481 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0059-0060 |
32 |
Lịch sử quân sự Việt Nam (tập II): Đấu tranh giành độc lập tự chủ: từ 179 tr CN đến 938. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam NXB Chính trị Quốc gia. H, 2001, 410 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0061-0062 |
33 |
Lịch sử quân sự Việt Nam (tập III): Thời Ngô - Đinh - Tiền Lê - Lý: từ 939 - 1225. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003, 338 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0063-0064 |
34 |
Lịch sử quân sự Việt Nam (tập IX): Hoạt động quân sự từ 1897 đến Cách mạng tháng Tám 1945. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam NXB Chính trị Quốc gia. H, 2000, 449 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0065-0066 |
35 |
Thượng kinh ký sự – Lê Hữu Trác Nxb Thanh Hoá , H.2002 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0067-0068 |
36 |
Truyền kỳ mạn lục – Nguyễn Dữ Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0069-0070 |
37 |
Lĩnh nam chích quái – Vũ Quỳnh, Kiều Phú Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0071-0072 |
38 |
Việt điện u linh – Lý Tế Xuyên Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0073-0074 |
39 |
Vũ trung tuỳ bút – Phạm Đình Hổ Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0075-0076 |
40 |
Truyền kỳ tân phả - Đoàn Thị Điểm Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0077-0078 |
41 |
Tang thương ngẫu lục - Phạm Đình Hổ, Nguyễn Án Nxb VHTT, H.2000, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0079-0080 |
42 |
Tám vị vua triều Lý – Vũ Ngọc Khánh Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0081-0082 |
43 |
Nhìn lại lịch sử Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0083- |
44 |
Việt Nam văn hoá sử cương Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0084-0085 |
45 |
Nghiên cứu về Việt Nam trước Công nguyên - Trần Quang Trân Nxb Thanh Niên, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0086-0087 |
46 |
Việt Nam sử học - triều Tây Sơn (Phan Trần Chúc) Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0088-0089 |
47 |
Đông Kinh nghĩa thục – Nguyễn Hiến Lê NXB Văn hoá Thông tin. H, 2002. 212 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0090-0091 |
48 |
Lược khảo Hoàng Việt luật lệ (Tìm hiểu luật Gia Long) - Nguyễn Q. Thắng NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003, 289 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0094-0095 |
49 |
Quốc triều hình luật: Lịch sử hình thành và nội dung giá trị (Lê Thị Sơn) NXB Khoa học Xã hội. H, 2004. 459 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0096 |
50 |
Nguyễn Khắc Viện tác phẩm (tập I) Nxb Lao động , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0097-0098 |
51 |
Nguyễn Khắc Viện tác phẩm (tập II) Nxb Lao động , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0099-0100 |
52 |
Lạc Việt sử ca - Lê Gia Nxb tp HCM, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0101-0102 |
53 |
Kinh tế hộ gia đình và các quan hệ xã hội ở nông thôn đồng bằng sông Hồng trong thời kỳ đổi mới NXB Khoa học Xã hội. H, 2003. 216 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0103-0104 |
54 |
Hoàng Lê nhất thống chí – Ngô gia văn phái Nxb Văn học, H.2002, (1 cuốn) |
|
CLC-V/0105 |
55 |
Một số văn kiện chỉ đạo chiến cuộc Đông Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 628 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0106-0107 |
56 |
Nguyễn Duy Trinh - Hồi ký và tác phẩm NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003, 714 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0108-0109 |
57 |
Ngoại giao Việt Nam (1945 - 1995) - Lưu Văn Lợi NXB Công an nhân dân H, 2004, 813 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0112-0113 |
58 |
Nhà ngoại giao Nguyễn Cơ Thạch - Bộ Ngoại giao NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003, 461 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0114-0115 |
59 |
Huỳnh Thúc Kháng con người và thơ văn - Ng Quốc Thắng Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0110-0111 |
60 |
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh (Nguyễn Dy Niên) NXB Chính trị Quốc gia |
|
CLC-V/0116-0117 |
61 |
Đại tướng Hoàng Văn Thái những năm tháng quyết định - Trần Trọng Trung Nxb QĐND, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0118-0119 |
62 |
Các vị trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại pk Việt Nam Nxb VHTT, H.1999, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0120-0121 |
63 |
Đại thắng mùa xuân - Đại tướng Văn Tiến Dũng Nxb QĐND , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0122-0123 |
64 |
Danh nhân Hồ Chí Minh – hành trình và sự nghiệp (Trần Đình Huỳnh) Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0124-0125 |
65 |
Bác Hồ với Ấn Độ Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0126-0127 |
66 |
Những nhân chứng lịch sử – Lưu Vinh Nxb CAND. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0128-0129 |
67 |
Mặt trận ngoại giao với cuộc đàm phán Paris về Việt Nam NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 549 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0130-0131 |
68 |
Tại sao Việt Nam – Archimedes L. A. Patti Nxb Đà Nẵng , 2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0132-0133 |
69 |
Các nhà Việt Nam học nước ngoài viết về Việt Nam (tập I) Nxb Thế giới, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0134-0135 |
70 |
Các nhà Việt Nam học nước ngoài viết về Việt Nam (tập II) Nxb Thế giới, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0136-0137 |
71 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 1, 2 bộ |
|
CLC-V/0138-0139 |
72 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 2, 2 bộ |
|
CLC-V/0140-0141 |
73 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 3, 2 bộ |
|
CLC-V/0142-0143 |
74 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 4, 2 bộ |
|
CLC-V/0144-0145 |
75 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 5, 2 bộ |
|
CLC-V/0146-0147 |
76 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục Nxb tp HCM, H.1998, tập 6, 2 bộ |
|
CLC-V/0148-0149 |
77 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam (Văn tuyển) (Tập I: Tư tưởng Việt Nam từ đầu Công nguyên đến cuối thời Lý) - Viện Triết học NXB Quốc gia, H, 2002, 360 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0150-0151 |
78 |
Đất nước Việt Nam qua các đời Nxb Thuận Hoá, 1997 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0152-0153 |
79 |
Lịch sử văn hoá Việt Nam truyền thống giản yếu Nxb ĐHQG. H,2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0154-0155 |
80 |
Những lễ hội Việt Nam tiêu biểu - Ngô Thị Kim Doan Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0156-0157 |
81 |
Hà Nội giai đoạn 1873 – 1888 (Andreé Masson) NXB Hải Phòng, 2003. 192 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0158-0159 |
82 |
40 năm nói láo – Vũ Bằng Nxb VHTT, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0160-0161 |
83 |
Miếng ngon Hà Nội - Vũ Bằng Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0162-0163 |
84 |
Chuyện cũ Hà Nội -Tô Hoài Nxb Hà Nội, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0164-0165 |
85 |
Đất lề quê thói – Nhất Thanh.... Nxb VHTT, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0166-0167 |
86 |
Việt Nam phong tục - Phan Kế Bính Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0168-0169 |
87 |
Văn hoá dân gian Việt Nam - Những phác thảo (Nguyễn Chí Bền) NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 676 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0170-0171 |
88 |
Nho giáo - Trần Trọng Kim Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0172-0173 |
89 |
Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam Nxb Mỹ thuật. H, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0174-0175 |
90 |
Từ cái nhìn văn hoá - Đỗ Lai Thuý NXB Văn hoá dân tộc. H, 1999. 384 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0176-0177 |
91 |
Nghế sơn cổ truyền Việt Nam - Nguyễn Văn Huyên NXB Mỹ thuật. H, 2003. 246 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0178-0179 |
92 |
Nam Hải dị nhân - Phan Kế Bính Nxb VHTT. H, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0180-0181 |
93 |
Văn học văn hoá, vấn đề và suy nghĩ Nxb KHXH, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0182-0183 |
94 |
Văn hoá Việt Nam nhìn từ mỹ thuật - Chu Quang Trứ (tập II) Nxb Mỹ thuật, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0184-0185 |
95 |
Văn hoá Việt Nam nhìn từ mỹ thuật - Chu Quang Trứ (tậpI) Nxb Mỹ thuật, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0186-0187 |
96 |
Bàn về khoan dung trong văn hoá - Huỳnh Khái Vinh, Nguyễn Thanh Tuấn NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004. 321 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0188-0189 |
97 |
Văn hoá các dân tộc Tây Nguyên - Thực trạng và những vấn đề đặt ra - GS. Trần Văn Bính chủ biên NXB Chính trị Quốc Gia. H, 2004. 530 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0190-0191 |
98 |
Văn hoá các dân tộc Tây Bắc - Thực trạng và những vấn đề đặt ra - GS. Trần Văn Bính chủ biên NXB Chính trị Quốc Gia. H, 2004. 525 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0192-0193 |
99 |
Đồ thờ trong di tích của người Việt - Trần Lâm Biền NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 179 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0194-0195 |
100 |
Lều chõng – Ngô Tất Tố Nxb Hội nhà văn VN, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0196-0197 |
101 |
Nhà Nho – Chu Thiên Nxb VHTT, H.2000, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0198-0199 |
102 |
Người Việt Nam với Đạo giáo - Nguyễn Duy Hinh Nxb KHXH, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0200-0201 |
103 |
Mông Phụ - Một làng ở đồng bằng sông Hồng NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 257 trang, 2 cuốn. |
|
CLC-V/0202-0203 |
104 |
Trang sức của người Việt cổ - Trịnh Sinh, Nguyễn Văn Huyên. NXB Văn hoá dân tộc. H, 2001. 153 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0204-0205 |
105 |
Hành trình vào văn hoá học - Bùi Quang Thắng NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 229 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0206-0207 |
106 |
Trống đồng quốc bảo Việt Nam - Ng Duy Hinh Nxb KHXH, H.2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0208-0209 |
107 |
Thời Hùng Vương và bí ẩn lục thập hoa giáp Nxb Văn hoá Thông tin, 2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0210-0211 |
108 |
Trung tâm Nghiên cứu Huế - Nghiên cứu Huế 2003 (Nguyễn Hứu Châu Phan chủ biên). Huế, 2003, 329 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0212-0213 |
109 |
Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ khởi nguyên đến 1858) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0214-0215 |
110 |
Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ 1858 - 1918) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0216-0217 |
111 |
Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ 1919 - 1945) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0218-0219 |
112 |
Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ 1945- 1975) Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn) |
|
CLC-V/0220-0221 |
113 |
Đại cương Lịch sử Việt Nam tập I Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-V/0222-0226 |
114 |
Đại cương Lịch sử Việt Nam tập II Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-V/0227-0231 |
115 |
Đại cương Lịch sử Việt Nam tập III Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-V/0232-0236 |
116 |
Tiến trình Lịch sử Việt Nam Nxb Giáo dục, H, 2003 (10 cuốn) |
|
CLC-V/0237-0246 |
117 |
Giáo trình triết học Mác - Lê Nin Nxb CTQG. H,2003, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0247-0251 |
118 |
Đại cương Ngôn ngữ học (tập II) Nxb Giáo dục. H,2003, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0252-0256 |
119 |
Xã hội học Nxb ĐHQG. H,2001, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0257-0261 |
120 |
Đại cương Ngôn ngữ học (tập I) Nxb Giáo dục. H,2003, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0262-0266 |
121 |
Dân tộc học đại cương Nxb Giáo dục. H,2003, (10 cuốn) |
|
CLC-V/0267-0277 |
122 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm Nxb Giáo dục. H,1999, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0278-0279 |
123 |
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh Nxb CTQG. H,2003, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0280-0284 |
124 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam Nxb Giáo dục. H,2003, (10 cuốn) |
|
CLC-V/0285-0294 |
125 |
Xã hội học văn hoá - Mai văn Hai, Mai Kiệm NXB Khoa học Xã hội. H, 2003. 162 trang. 2 cuốn |
|
CLC-V/0295-0296 |
126 |
Giáo trình địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam (tập I: phần đại cương) Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) |
|
CLC-V/0279-0301 |
127 |
Tiếng Việt thực hành Nxb Giáo dục. H,2003, (5 cuốn) |
|
CLC-V/0302-0306 |
128 |
Giải phẫu một cuộc chiến tranh - Gabriel Kolko Nxb QĐND , H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/0307-0308 |
129 |
Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức, tập 1 NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 2 bộ |
|
CLC-V/0309-0310 |
130 |
Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức, tập 2 NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 2 bộ |
|
CLC-V/0311-0312 |
131 |
Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức, tập 3 NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 2 bộ |
|
CLC-V/0313-0314 |
132 |
Điện Biên Phủ - Thư mục sách, báo, tạp chí (trong nước) NXB Chính trị Quốc gia, H. 2004, 714 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0315-0316 |
133 |
Điện Biên Phủ - Văn kiện Đảng, Nhà nước NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 1151 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0317-0318 |
134 |
Điện Biên Phủ trận thắng thế kỷ (Thướng tướng GS. Hoàng Minh Thảo chủ biên) NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004. 849 trang. 2 cuốn |
|
CLC-V/0319-0320 |
135 |
Điện Biên Phủ từ góc nhìn của những người lính Pháp (Roger Bruge) Ngữ Phan dịch NXB Thông Tấn; H. 2004, 452 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0321-0322 |
136 |
Điện Biên Phủ - Tuyển tập hồi ký (trong nước) NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 1053 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0323-0324 |
137 |
Điện Biên Phủ (Đại tướng Võ Nguyên Giáp) NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 395 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0325-0326 |
138 |
Góp phần tìm hiểu một số vấn đề Lịch sử cận đại Việt Nam - Nguyễn Văn Kiệm NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003, 642 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0327-0328 |
139 |
Cuộc chiến tranh bí mật chống Hà Nội - Richard H. Shultz NXB Văn hoá Thông tin. H, 2002, 526 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/0329-0330 |
140 |
Phương pháp luận sử học Nxb ĐH Sư phạm. H,2003 (2 cuốn) |
|
CLC-V/488-489 |
141 |
Sự du nhập của đạo Thiên Chúa giáo vào Việt Nam (từ thế kỷ XVII đến XIX) Nxb Văn hoá dân tộc. H, 2001, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
142 |
Phố phường Hà Nội xưa - Hoàng Đạo Thuý Nxb VHTT. H, 2000, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
143 |
Việt Nam sử lược - Trần trọng Kim Nxb Đà Nẵng, 2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
144 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Tài Thư cb. tập I) Nxb KHXH, H.1993 (1 cuốn) |
|
CLC-V/ |
145 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Lê Sĩ Thắng (tập II) Nxb KHXH. H, 1997, (1 cuốn) |
|
CLC-V/ |
146 |
Những khám phá về hoàng đế Quang Trung - Đỗ Bang Nxb Thuận Hoá, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
147 |
Việc làng – Ngô Tất Tố Nxb Văn học, H.2002, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
148 |
Điện Biên Phủ – lắng đọng và suy ngẫm (Phạm Chí Nhân) Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
149 |
Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt Nam - GS Đặng Nghiêm Vạn NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003. 418 trang, 2 cuốn |
|
CLC-V/ |
150 |
Châu bản triều Tự Đức (1848 -1883) Nxb Văn học, H.2003, (2 cuốn) |
|
CLC-V/ |
151 |
Lịch sử vương quốc Chămpa |
|
CLC-V/ |
- Những sách có dấu (*) phần Ghi chú chỉ phục vụ đọc tại chỗ
- Sách mượn theo tập thể lớp (ngoài giờ học chính khoá) vào thứ Tư hàng tuần
- Sách được mượn không quá 01 tuần, sau khi đã thanh toán sách mượn lần trước.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn