Tủ sách hệ Chất lượng cao

Thứ hai - 19/10/2020 10:52
Tủ sách hệ Chất lượng cao

DANH MỤC

TỦ SÁCH PHỤC VỤ HỆ “ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO” (CLC-T)

 

TT

Tên sách

Ký hiệu

Ghi chú

1         

Lịch sử Thế giới cổ đại

Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn)

 

CLC-T/0001-0005

2         

Lịch sử Thế giới trung đại

Nxb Giáo dục, H, 2002 (5 cuốn)

 

CLC-T/0006-0010

3         

Lịch sử Thế giới cận đại

Nxb Giáo dục, H, 2002 (5 cuốn)

 

CLC-T/0011-0015

4         

Lịch sử Thế giới hiện đại

Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn)

 

CLC-T/0016-0020

5         

Lịch sử văn minh thế giới

Nxb Giáo dục. H, 2002, (2 cuốn)

 

CLC-T/0021-0022

6         

Lịch sử Thế giới cổ đại (tập I)- Chiêm Tế

Nxb ĐHQG HN. H, 2000 (2 cuốn)

 

CLC-T/0023-0024

7         

Lịch sử Thế giới cổ đại (tập II)- Chiêm Tế

Nxb ĐHQG HN. H, 2000 (2 cuốn)

 

CLC-T/0025-0026

8         

Đại cương lịch sử triết học phương Đông cổ đại

Nxb Thanh Niên. H, 2003, (2 cuốn)

 

CLC-T/0027-0028

9         

Triết học phương Đông trong kiến trúc hiện đại - Anmos Ih. Tiao Chang

NXB Đà Nẵng. H, 2000, 90 trang, 2 cuốn

 

CLC-T/0029-0030

10    

Lược sử Liên bang Nga - Ng Quốc Hùng

Nxb Giáo dục, H.2002 (2 cuốn)

 

CLC-T/0031-0032

11    

Quan hệ Nga – Mỹ: Vừa là đối tác, vừa là đối thủ

NXB Thông Tấn. H, 2002, 261 trang, 2 cuốn

 

CLC-T/0033-0034

12    

Đặc biệt tin cậy - Anatôli Đôbrưnlin

Nxb CTQG , H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-T/0035-0036

13    

Những chuyện ngoại giao nổi tiếng (Lưu Văn Lợi) - Tập truyện

NXB Công an nhân dân . H, 2004, 261 trang, 2 cuốn

 

CLC-T/0037-0038

14    

Lịch sử Trung Cận Đông - Ng Thị Thư...

Nxb Giáo dục, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-T/0039-0040

15    

Nhật bản với châu Á - những mối liên hệ với chuyển biến KT, XH – Ng Văn Kim

Nxb ĐHQG, H.2003, (1 cuốn)

 

CLC-T/0041

16    

Quan hệ Nhật Bản với ĐNÁ thế kỷ XV-XVII -  Ng Văn Kim

Nxb ĐHQG HN, H.2003, (1 cuốn)

 

CLC-T/0042

17    

Chính sách đóng cửa của Nhật Bản thời kỳ Tokugawa – Nguyên nhân và hệ quả - Ng Văn Kim

Nxb Thế giới, H.2000, (1 cuốn)

 

CLC-T/0043

18    

Đông Á, Đông Nam Á những vấn đề lịch sử và hiện tại

Nxb Thế giới, H.2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0044-0045

19    

Lịch sử văn minh Ấn Độ - Will Durant (Nguyễn Hiến Lê dịch)

NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 453 trang, 2 cuốn  

 

CLC-T/0046-0047

20    

Phật giáo

Nxb Tôn giáo. H, 2003, (2 cuốn)

 

CLC-T/0048-0049

21    

Sử ký – Tư Mã Thiên

Nxb Văn học 2001, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-T/0050-0051

22    

Sử ký – Tư Mã Thiên

Nxb Văn học, H.2003

 

CLC-T/0052

23    

Kinh Dịch - đạo của người quân tử- Nguyễn Hiến Lê

Nxb Văn học, H.1999, (2 cuốn)

 

CLC-T/0053-0054

24    

Văn học sử Trung Quốc (tập I)

Nxb Phụ nữ, H.1999, (2 cuốn)

 

CLC-T/0055-0056

25    

Văn học sử Trung Quốc (tập II)

Nxb Phụ nữ, H.1999, (2 cuốn)

 

CLC-T/0057-0058

26    

Trang Tử - Nam Hoa kinh

Nxb TTVHNNĐT, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-T/0059-0060

27    

Cổ học tinh hoa

Nxb Văn học , H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-T/0061-0062

28    

Khổng Tử - Nguyễn Hiến Lê

Nxb VHTT , H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-T/0063-0064

29    

Hàn Phi Tử - Phan Ngọc

Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-T/0065-0066

30    

Quan niệm của Nho giáo về giáo dục con người - Nguyễn Thị Nga, Hồ Trọng Hoài.

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003. 263 trang. 2 cuốn

 

CLC-T/0067-0068

31    

Đặng Tiểu Bình một trí tuệ siêu việt - Lưu Cương Lân, Uông Thái Lý

Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-T/0069-0070

32    

Lịch sử văn minh Trung Hoa - Will Durant (Nguyễn Hiến Lê dịch)

NXB Văn hoá Thông tin. H, 2002. 352 trang, 2 cuốn

 

CLC-T/0071-0072

33    

Lịch sử Trung Quốc 5000 năm

Nxb VHTT, H.2000, tập1, 2 bộ

 

CLC-T/0073-0074

34    

Lịch sử Trung Quốc 5000 năm

Nxb VHTT, H.2000, tập 2, 2 bộ

 

CLC-T/0075-0076

35    

Lịch sử Trung Quốc 5000 năm

Nxb VHTT, H.2000, tập 3, 2 bộ

Vclc100

CLC-T/0077-0078

36    

Trung Quốc sử lược – Phan Khoang

Nxb VHTT, H.2002, (2 cuốn)

V clc  105

CLC-T/0079-0080

37    

Lịch sử văn hoá Trung Quốc- Đàm Gia Kiện (cb)

Nxb KHXH, H.1993, (2 cuốn)

V clc 86

CLC-T/0081-0082

38    

Sử Trung Quốc – Nguyễn Hiến Lê (tập I)

Nxb VHTT, H.1997, (2 cuốn)

V clc 106

CLC-T/0083-0084

39    

Sử Trung Quốc – Nguyễn Hiến Lê (tập II)

Nxb VHTT, H.1997, (2 cuốn)

V clc 107

CLC-T/0085-0086

40    

Trung Quốc cải cách mở cửa, những bài học kinh nghiệm -Ng Văn Hồng

Nxb Thế giới, H.2003, (2 cuốn)

V clc 82

CLC-T/0087-0088

41    

Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Tìm hiểu cảnh quan đồng bằng, Trần Từ (cb), Viện ĐNA xb, H. 1983

 

CLC-T/0089

42    

Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Văn học các nước  Đông Nam Á, Nguyễn Tấn Đắc (cb), Viện ĐNA xb, H. 1983

 

CLC-T/0090

43    

Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Tiếp xúc ngôn ngữ ở Đông Nam Á, Phan Ngọc- Phạm Đức Dương, Viện ĐNA xb, H. 1983

 

CLC-T/0091

44    

Những vấn đề lịch sử-văn hoá Đông Nam Á. Nghệ thuật  Đông Nam Á, Cao Xuân Phổ (cb), Viện ĐNA xb, H. 1984

 

CLC-T/0092

45    

Lịch sử Đông Nam Á hiện đại - Clive J. Christie

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2000. 420 trang, 2 cuốn

 

CLC-T/0093-0094

46    

Lược sử Đông Nam Á - Phan Ngọc Liên (cb)

Nxb Giáo dục, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-T/0095-0096

47    

Lịch sử Lào, Viện Nghiên cứu ĐNA, Nxb. VHTT, H., 1998

 

CLC-T/0097

48    

Văn hoá nguyên thuỷ- E. B. Tylor

Nxb tạp chí VHNT. H, 2001, (2 cuốn)

 

CLC-T/0098-0099

49    

Sự va chạm của các nền văn minh - Samuel Hungtington

Nxb Lao động , H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-T/0100-0101

50    

Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ XX (1901 - 1945)

Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn)

 

CLC-T/0102-0103

51    

Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ XX (1946 - 2000)

Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn)

 

CLC-T/0104-0105

52    

Văn hoá phương Đông - Những huyền thoại (Clionhittaken)

Nxb Mĩ thuật, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-T/0106-0107

53    

Truy tầm triết học (Gail M. Tresdey; Karsten J. Struhl; Rechard E. Olsen) Lưu Văn Hy và Nguyễn Văn Sơn dịch. NXB Văn hoá Thông tin. H, 2001, 749 trang, 2 cuốn.  

 

CLC-T/0108- 0109

54    

Văn minh nhân loại- Bước ngoặt lịch sử

Nxb VHTT, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-T/0110-0111

55    

Nghiên cứu về lịch sử - một cách thức diễn giải (Arnold Toynbee)

Nxb Thế giới , H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-T/0112-0113

56    

Từ điển biểu tượng Văn hoá Thế giới

Nxb Đà Nẵng, 1997, (1 cuốn)

 

CLC-T/0114

57    

Lịch sử Văn minh nhân loại

Nxb VHTT, H.2001, (1 cuốn)

 

CLC-T/0115

58    

Thế giới 5000 năm

Nxb VHTT, H.2000, (2 cuốn)

 

CLC-T/0116-0117

59    

Lịch sử văn minh Ấn Độ

Nxb VHTT, H., 2003 (3 cuốn)

 

0118-0119-0120

60    

Lịch sử văn minh Trung Hoa

Nxb VHTT, H., 2003 (1 cuốn)

 

CLC-T/0121

61    

Lịch sử văn minh Ả Rập

Nxb VHTT, H., 2003 (1 cuốn)

 

CLC-T/0122

62    

Bí mật Trân Châu Cảng

Nxb CAND, 2004 (2 cuốn)

 

CLC-T/0123-0124

63    

ASEM 5 cơ hội và thách thức trong tiến trình hội nhập Á - Âu

Nxb Lý luận chính trị, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0125-0126

64    

Mỹ- EU trong trật tự thế giới mới

Nxb Thông Tấn, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0127-0128

65    

Chiến lược quốc gia của Nhật Bản trong thế kỷ 21

Nxb Thông Tấn, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0129-0130

66    

Lực lượng vũ trang các nước trên thế giới – Sách tham khảo

Nxb Thông Tấn, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0131-0132

67    

Tìm hiểu các nền văn minh, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0133-0134

68    

Biên niên sử thế giới

Nxb KHXH, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0135-0136

69    

Từ điển mỹ thuật hội hoạ thế giới

Nxb Mỹ thuật, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0137-0138

70    

Phác thảo chân dung đời sống văn hoá Đức Đương đại

Nxb ĐHQGHN, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0139-0140

71    

Toàn cầu hoá các cuộc phản kháng hiện trạng các cuộc đấu tranh 2002

Nxb CTQG, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0141-0142

72    

70 kỳ quan thế giới

Nxb Mỹ thuật, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0143-0144

73    

Từ điển văn hoá bách khoa

Nxb VHTT, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0145-0146

74    

Quan hệ của Nhật Bản với Đông Nam Á thế kỷ XV-XVII

Nxb ĐHQGHN, 2003, (5 cuốn)

 

CLC-T/0147-0151

75

Nước Mỹ vấn đề, sự kiện và tác động

Nxb KHXH, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0152-0153

76

Liên bang Mỹ. Đặc điểm xã hội - văn hoá

Viện VHTT, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0154-0155

77

Hiến pháp Mỹ được làm ra như thế nào?

Nxb Lý luận chính trị, 2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0156-0157

78

 Can thiệp nhân đạo trong chính sách đối ngoại của Mỹ

Nxb Thế giới, 2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0158-0159

79

Ông chủ thứ 43 của Nhà Trắng

Nxb Lao động, 2002, (2 cuốn)

 

CLC-T/0160-0161

80

Triết học Mỹ

Nxb TPHCM, 2006, (2 cuốn)

 

CLC-T/0162-0163

81

Lịch sử Triết học phương Tây hiện đại

Nxb TPHCM, 2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0164-0165

82

Lược sử Triết học Pháp

Nxb VHTT, 2006, (2 cuốn)

 

CLC-T/0166-0167

83

Sự kết thúc của thế giới cũ

Nxb Thanh niên, 2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0168-0169

84

Văn hoá Đông Nam Á

NXB ĐHQGHCM, 2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0170-0171

85

Các nền văn hoá thế giới

Tập 1: Phương Đông; Trung Quốc; Ấn Độ; Ả Rập

2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0172-0173

86

Các nền văn hoá thế giới

Tập 2: Phương Tây; Cổ đại; Trung cổ, Phục hưng cải cách tôn giáo cận đại

2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0174-0175

87

Tổ chức chính quyền địa phương Cộng hoà liên bang Đức

Nxb Tư pháp, 2006, (2 cuốn)

 

CLC-T/0176-0177

88

 Thông diễn học của Hegel

Nxb TPHCM, 1996, (2 cuốn)

 

CLC-T/0178-0179

89

Liên kết kinh tế Asean vấn đề và triển vọng

Nxb Thế giới, 2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0180-0181

90

Lịch sử Myanma

Nxb KHXH, 2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0182-0183

91

Nhật Bản trên đường cải cách

Nxb KHXH, 2004, (2 cuốn)

 

CLC-T/0184-0185

92

Sổ tay về Hệ thống giải quyết tranh chấp của WTO

Nxb Chính trị quốc gia, 2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0186-0187

93

Vai trò UNESCO trong thế kỷ XXI

Nxb KHXH, 2005, (2 cuốn)

 

CLC-T/0188-0189

94

Cuộc chiến không kết thúc

Nxb VHTT, 2006, (2 cuốn)

 

CLC-T/0190-0191

 

 

 

/* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman","serif";}

DANH MỤC

TỦ SÁCH PHỤC VỤ HỆ “ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO” (CLC-V)

 

TT

Tên sách

Ký hiệu

Ghi chú

1         

3000 hoành phi , câu đối Hán – Nôm

Nxb VHTT, H.2002, (4 cuốn)

 

CLC-V/0001-0004

2         

Từ điển Bách khoa Việt Nam ( Tập 2)

Nxb Từ điển Bách khoa, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0005-0006

3         

Từ điển Bách khoa Việt Nam ( Tập 3)

Nxb Từ điển Bách khoa, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0007-0008

4         

Từ điển thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam (quyển Hạ) - Việt Chương

Nxb Tổng hợp Đồng Nai, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0009-0010

5         

Từ điển thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam (q. Thượng) - Việt Chương

Nxb Tổng hợp Đồng Nai, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0011-0012

6         

Đại từ điển chữ Nôm - Vũ Văn Kính

Nxb Văn nghệ tp.HCM, 2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0013-0014

7         

Từ điển Tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ học)

Nxb Đà Nẵng, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0015-0016

8         

Hán Việt từ điển- Thiều Chửu

Nxb VHTT, (2 cuốn)

 

CLC-V/0017-0018

9         

Từ điển di tích văn hoá Việt Nam

Nxb Văn học, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0019-0020

10    

Sổ tay địa danh Việt Nam - Đinh Xuân Vịnh

Nxb ĐHQG, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0021-0022

11    

Mục lục phân tích Tạp chí Nam Phong - Nguyễn Khắc Xuyên

NXB Thuận Hoá 2002, 464 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0023-0024

12    

Việt Nam những thay đổi địa danh và địa giới hành chính (1945-2002).

Nxb Thông Tấn, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0025-0026

13    

Đại Nam thực lục

Nxb Giáo dục, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0027-0028

14    

Đại Việt sử kí toàn thư, tập 1,

Nxb KHXH ,H.1998;

 

CLC-V/0029-0030

15    

Đại Việt sử kí toàn thư, tập 2,

Nxb KHXH ,H.1998;

 

CLC-V/0031-0032

16    

Đại Việt sử kí toàn thư, tập 3,

Nxb KHXH ,H.1998;

 

CLC-V/0033-0034

17    

Đại Việt sử kí toàn thư, tập 4,

Nxb KHXH ,H.1998;

 

CLC-V/0035-0036

18    

An Nam chí lược - Lê Tắc

Nxb Thuận Hoá, 2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0037-0038

19    

Văn hoá Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm - Trần Quốc Vượng

Nxb Văn học. H, 2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0039-0040

20    

Danh nhân lịch sử Kinh Bắc - Trần Quốc Thịnh

NXB Lao Động . H, 2004, 820 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0041-0042

21    

Lịch sử kiến trúc Việt Nam - Ngô Huy Quỳnh

Nxb VHTT. H, 1998, (2 cuốn)

 

CLC-V/0043-0044

22    

Tuyển tập tục ngữ ca dao Việt Nam

Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0045-46

23    

Văn chương Tự lực Văn đoàn, tập 1,

Nxb Giáo dục, H.2001

 

CLC-V/0047

24    

Văn chương Tự lực Văn đoàn, tập 2,

Nxb Giáo dục, H.2001

 

CLC-V/0048

25    

Văn chương Tự lực Văn đoàn, tập 3

Nxb Giáo dục, H.2001

 

CLC-V/0049

26    

Biên niên sử Việt Nam - Đỗ Đức Hùng

Nxb Thanh Niên, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0050-0051

27    

Tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ (Nguyễn Lương Bích, Phạm Ngọc Phụng)

NXB Quân đội nhân dân H, 2003, 456 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0052-0053

28    

Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (PGS. TS Trần Bá Chí)

NXB Quân đội nhân dân H, 2003, 248 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0054-0055

29    

Quốc triều chính biên toát yếu - QSQ triều Nguyễn

Nxb Thuận Hoá, 1998, (1 cuốn)

 

CLC-V/0056

30    

Nguyễn Trãi đánh giặc cứu nước (Nguyễn Lương Bích)

NXB Quân đội nhân dân H, 2003, 553 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0057-0058

31    

Lịch sử quân sự Việt Nam (tập I): Buổi đầu giữ nước - Thời Hùng vương - An Dương vương. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam

NXB Chính trị Quốc gia. H, 1999, 481 trang, 2 cuốn  

 

CLC-V/0059-0060

32    

Lịch sử quân sự Việt Nam (tập II): Đấu tranh giành độc lập tự chủ: từ 179 tr CN đến 938. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2001, 410 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0061-0062

33    

Lịch sử quân sự Việt Nam (tập III): Thời Ngô - Đinh - Tiền Lê - Lý: từ 939 - 1225. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003, 338 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0063-0064

34    

Lịch sử quân sự Việt Nam (tập IX): Hoạt động quân sự từ 1897 đến Cách mạng tháng Tám 1945. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2000, 449 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0065-0066

35    

Thượng kinh ký sự – Lê Hữu Trác

Nxb Thanh Hoá , H.2002 (2 cuốn)

 

CLC-V/0067-0068

36    

Truyền kỳ mạn lục – Nguyễn Dữ

Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0069-0070

37    

Lĩnh nam chích quái – Vũ Quỳnh, Kiều Phú

Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0071-0072

38    

Việt điện u linh – Lý Tế Xuyên

Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0073-0074

39    

Vũ trung tuỳ bút – Phạm Đình Hổ

Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0075-0076

40    

Truyền kỳ tân phả - Đoàn Thị Điểm

Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0077-0078

41    

Tang thương ngẫu lục - Phạm Đình Hổ, Nguyễn Án

Nxb VHTT, H.2000, (2 cuốn)

 

CLC-V/0079-0080

42    

Tám vị vua triều Lý – Vũ Ngọc Khánh

Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0081-0082

43    

Nhìn lại lịch sử

Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0083-

44    

Việt Nam văn hoá sử cương

Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0084-0085

45    

Nghiên cứu về Việt Nam trước Công nguyên - Trần Quang Trân

Nxb Thanh Niên, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0086-0087

46    

Việt Nam sử học - triều Tây Sơn (Phan Trần Chúc)

Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0088-0089

47    

Đông Kinh nghĩa thục – Nguyễn Hiến Lê

NXB Văn hoá Thông tin. H, 2002. 212 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0090-0091

48    

Lược khảo Hoàng Việt luật lệ (Tìm hiểu luật Gia Long) - Nguyễn Q. Thắng

NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003, 289 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0094-0095

49    

Quốc triều hình luật: Lịch sử hình thành và nội dung giá trị

(Lê Thị Sơn)

NXB Khoa học Xã hội. H, 2004. 459 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0096

50    

Nguyễn Khắc Viện tác phẩm (tập I)

Nxb Lao động , H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0097-0098

51    

Nguyễn Khắc Viện tác phẩm (tập II)

Nxb Lao động , H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0099-0100

52    

Lạc Việt sử ca - Lê Gia

Nxb tp HCM, 2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0101-0102

53    

Kinh tế hộ gia đình và các quan hệ xã hội ở nông thôn đồng bằng sông Hồng trong thời kỳ đổi mới

NXB Khoa học Xã hội. H, 2003. 216 trang, 2 cuốn   

 

CLC-V/0103-0104

54    

Hoàng Lê nhất thống chí – Ngô gia văn phái

Nxb Văn học, H.2002, (1 cuốn)

 

CLC-V/0105

55    

Một số văn kiện chỉ đạo chiến cuộc Đông Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ

NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 628 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0106-0107

56    

Nguyễn Duy Trinh - Hồi ký và tác phẩm

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003, 714 trang, 2 cuốn 

 

CLC-V/0108-0109

57    

Ngoại giao Việt Nam (1945 - 1995) - Lưu Văn Lợi

NXB Công an nhân dân H, 2004, 813 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0112-0113

58    

Nhà ngoại giao Nguyễn Cơ Thạch - Bộ Ngoại giao

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003, 461 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0114-0115

59    

Huỳnh Thúc Kháng con người và thơ văn - Ng Quốc Thắng

Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0110-0111

60    

Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh (Nguyễn Dy Niên)

NXB Chính trị Quốc gia

 

CLC-V/0116-0117

61    

Đại tướng Hoàng Văn Thái những năm tháng quyết định - Trần Trọng Trung

Nxb QĐND, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0118-0119

62    

Các vị trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại pk Việt Nam

Nxb VHTT, H.1999, (2 cuốn)

 

CLC-V/0120-0121

63    

Đại thắng mùa xuân - Đại tướng Văn Tiến Dũng

Nxb QĐND , H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0122-0123

64    

Danh nhân Hồ Chí Minh – hành trình và sự nghiệp (Trần Đình Huỳnh)

Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0124-0125

65    

Bác Hồ với Ấn Độ

Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0126-0127

66    

Những nhân chứng lịch sử – Lưu Vinh

Nxb CAND. H, 2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0128-0129

67    

Mặt trận ngoại giao với cuộc đàm phán Paris về Việt Nam

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 549 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0130-0131

68    

Tại sao Việt Nam – Archimedes L. A. Patti

Nxb Đà Nẵng , 2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0132-0133

69    

Các nhà Việt Nam học nước ngoài viết về Việt Nam (tập I)

Nxb Thế giới, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0134-0135

70    

Các nhà Việt Nam học nước ngoài viết về Việt Nam (tập II)

Nxb Thế giới, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0136-0137

71    

Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục

Nxb tp HCM, H.1998, tập 1, 2 bộ

 

CLC-V/0138-0139

72    

Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục

Nxb tp HCM, H.1998, tập 2, 2 bộ

 

CLC-V/0140-0141

73    

Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục

Nxb tp HCM, H.1998, tập 3, 2 bộ

 

CLC-V/0142-0143

74    

Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục

Nxb tp HCM, H.1998, tập 4, 2 bộ

 

CLC-V/0144-0145

75    

Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục

Nxb tp HCM, H.1998, tập 5, 2 bộ

 

CLC-V/0146-0147

76    

Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Đăng Thục

Nxb tp HCM, H.1998, tập 6, 2 bộ

 

CLC-V/0148-0149

77    

Lịch sử tư tưởng Việt Nam (Văn tuyển)

(Tập I: Tư tưởng Việt Nam từ đầu Công nguyên đến cuối thời Lý) - Viện Triết học

NXB Quốc gia, H, 2002, 360 trang, 2 cuốn 

 

CLC-V/0150-0151

78    

Đất nước Việt Nam qua các đời

Nxb Thuận Hoá, 1997 (2 cuốn)

 

CLC-V/0152-0153

79    

Lịch sử văn hoá Việt Nam truyền thống giản yếu

Nxb ĐHQG. H,2001, (2 cuốn) 

 

CLC-V/0154-0155

80    

Những lễ hội Việt Nam tiêu biểu - Ngô Thị Kim Doan

Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0156-0157

81    

Hà Nội giai đoạn 1873 – 1888 (Andreé Masson)

NXB Hải Phòng, 2003. 192 trang, 2 cuốn 

 

CLC-V/0158-0159

82    

40 năm nói láo – Vũ Bằng

Nxb VHTT, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0160-0161

83    

Miếng ngon Hà Nội - Vũ Bằng

Nxb VHTT. H, 2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0162-0163

84    

Chuyện cũ Hà Nội  -Tô Hoài

Nxb Hà Nội, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0164-0165

85    

Đất lề quê thói – Nhất Thanh....

Nxb VHTT, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0166-0167

86    

Việt Nam phong tục - Phan Kế Bính

Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0168-0169

87    

Văn hoá dân gian Việt Nam - Những phác thảo (Nguyễn Chí Bền)

NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 676 trang, 2 cuốn 

 

CLC-V/0170-0171

88    

Nho giáo - Trần Trọng Kim

Nxb Văn học, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0172-0173

89    

Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam

Nxb Mỹ thuật. H, 2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0174-0175

90    

Từ cái nhìn văn hoá - Đỗ Lai Thuý

NXB Văn hoá dân tộc. H, 1999. 384 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0176-0177

91    

Nghế sơn cổ truyền Việt Nam - Nguyễn Văn Huyên

NXB Mỹ thuật. H, 2003. 246 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0178-0179

92    

Nam Hải dị nhân - Phan Kế Bính

Nxb VHTT. H, 2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0180-0181

93    

Văn học văn hoá, vấn đề và suy nghĩ

Nxb KHXH, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0182-0183

94    

Văn hoá Việt Nam nhìn từ mỹ thuật - Chu Quang Trứ

(tập II)

Nxb Mỹ thuật, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0184-0185

95    

Văn hoá Việt Nam nhìn từ mỹ thuật - Chu Quang Trứ (tậpI)

Nxb Mỹ thuật, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0186-0187

96    

Bàn về khoan dung trong văn hoá - Huỳnh Khái Vinh, Nguyễn Thanh Tuấn

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004. 321 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0188-0189

97    

Văn hoá các dân tộc Tây Nguyên - Thực trạng và những vấn đề đặt ra - GS. Trần Văn Bính chủ biên

NXB Chính trị Quốc Gia. H, 2004. 530 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0190-0191

98    

Văn hoá các dân tộc Tây Bắc - Thực trạng và những vấn đề đặt ra - GS. Trần Văn Bính chủ biên

NXB Chính trị Quốc Gia. H, 2004. 525 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0192-0193

99    

Đồ thờ trong di tích của người Việt - Trần Lâm Biền

NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 179 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0194-0195

100            

Lều chõng – Ngô Tất Tố

Nxb Hội nhà văn VN, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0196-0197

101            

Nhà Nho – Chu Thiên

Nxb VHTT, H.2000, (2 cuốn)

 

CLC-V/0198-0199

102            

Người Việt Nam với Đạo giáo - Nguyễn Duy Hinh

Nxb KHXH, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0200-0201

103            

Mông Phụ - Một làng ở đồng bằng sông Hồng

NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 257 trang, 2 cuốn. 

 

CLC-V/0202-0203

104            

Trang sức của người Việt cổ - Trịnh Sinh, Nguyễn Văn Huyên.

NXB Văn hoá dân tộc. H, 2001. 153 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0204-0205

105            

Hành trình vào văn hoá học - Bùi Quang Thắng

NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003. 229 trang, 2 cuốn  

 

CLC-V/0206-0207

106            

Trống đồng quốc bảo Việt Nam - Ng Duy Hinh

Nxb KHXH, H.2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/0208-0209

107            

Thời Hùng Vương và bí ẩn lục thập hoa giáp

Nxb Văn hoá Thông tin, 2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/0210-0211

108            

Trung tâm Nghiên cứu Huế - Nghiên cứu Huế 2003 (Nguyễn Hứu Châu Phan chủ biên). Huế, 2003, 329 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0212-0213

109            

Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ khởi nguyên đến 1858)

Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn)

 

CLC-V/0214-0215

110            

Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ 1858 - 1918)

Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn)

 

CLC-V/0216-0217

111            

Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ 1919 - 1945)

Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn)

 

CLC-V/0218-0219

112            

Việt Nam những sự kiện lịch sử (từ 1945- 1975)

Nxb Giáo dục, H, 2002 (2 cuốn)

 

CLC-V/0220-0221

113            

Đại cương Lịch sử Việt Nam tập I

Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) 

 

CLC-V/0222-0226

114            

Đại cương Lịch sử Việt Nam tập II

Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) 

 

CLC-V/0227-0231

115            

Đại cương Lịch sử Việt Nam tập III

Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn) 

 

CLC-V/0232-0236

116            

Tiến trình Lịch sử Việt Nam

Nxb Giáo dục, H, 2003 (10 cuốn)

 

CLC-V/0237-0246

117            

Giáo trình triết học Mác - Lê Nin

Nxb CTQG. H,2003, (5 cuốn) 

 

CLC-V/0247-0251

118            

Đại cương Ngôn ngữ học (tập II)

Nxb Giáo dục. H,2003, (5 cuốn) 

 

CLC-V/0252-0256

119            

Xã hội học

Nxb ĐHQG. H,2001, (5 cuốn) 

 

CLC-V/0257-0261

120            

Đại cương Ngôn ngữ học (tập I)

Nxb Giáo dục. H,2003, (5 cuốn) 

 

CLC-V/0262-0266

121            

Dân tộc học đại cương

Nxb Giáo dục. H,2003, (10 cuốn) 

 

CLC-V/0267-0277

122            

Cơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm

Nxb Giáo dục. H,1999, (2 cuốn) 

 

CLC-V/0278-0279

123            

Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh

Nxb CTQG. H,2003, (5 cuốn) 

 

CLC-V/0280-0284

124            

Cơ sở văn hoá Việt Nam

Nxb Giáo dục. H,2003, (10 cuốn) 

 

CLC-V/0285-0294

125            

Xã hội học văn hoá - Mai văn Hai, Mai Kiệm

NXB Khoa học Xã hội. H, 2003. 162 trang. 2 cuốn

 

CLC-V/0295-0296

126            

Giáo trình địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam (tập I: phần đại cương)

Nxb Giáo dục, H, 2003 (5 cuốn)

 

CLC-V/0279-0301

127            

Tiếng Việt thực hành

Nxb Giáo dục. H,2003, (5 cuốn) 

 

CLC-V/0302-0306

128            

Giải phẫu một cuộc chiến tranh - Gabriel Kolko

Nxb QĐND , H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/0307-0308

129            

Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức, tập 1

NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 2 bộ

 

CLC-V/0309-0310

130            

Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức, tập 2

NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 2 bộ

 

CLC-V/0311-0312

131            

Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức, tập 3

NXB Quân đội nhân dân, H, 2004, 2 bộ

 

CLC-V/0313-0314

132            

Điện Biên Phủ - Thư mục sách, báo, tạp chí (trong nước)

NXB Chính trị Quốc gia, H. 2004, 714 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0315-0316

133            

Điện Biên Phủ - Văn kiện Đảng, Nhà nước

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 1151 trang, 2 cuốn  

 

CLC-V/0317-0318

134            

Điện Biên Phủ trận thắng thế kỷ (Thướng tướng GS. Hoàng Minh Thảo chủ biên)

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004. 849 trang. 2 cuốn 

 

CLC-V/0319-0320

135            

Điện Biên Phủ từ góc nhìn của những người lính Pháp (Roger Bruge) Ngữ Phan dịch

NXB Thông Tấn; H. 2004, 452 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0321-0322

136            

Điện Biên Phủ - Tuyển tập hồi ký (trong nước)

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 1053 trang, 2 cuốn 

 

CLC-V/0323-0324

137            

Điện Biên Phủ (Đại tướng Võ Nguyên Giáp)

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2004, 395 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0325-0326

138            

Góp phần tìm hiểu một số vấn đề Lịch sử cận đại Việt Nam -  Nguyễn Văn Kiệm

NXB Văn hoá Thông tin. H, 2003, 642 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0327-0328

139            

Cuộc chiến tranh bí mật chống Hà Nội - Richard H. Shultz

NXB Văn hoá Thông tin.  H, 2002, 526 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/0329-0330

140            

Phương pháp luận sử học

Nxb ĐH Sư phạm. H,2003 (2 cuốn) 

 

CLC-V/488-489

141            

Sự du nhập của đạo Thiên Chúa giáo vào Việt Nam (từ thế kỷ XVII đến XIX)

Nxb Văn hoá dân tộc. H, 2001, (2 cuốn)

 

CLC-V/

142            

Phố phường Hà Nội xưa - Hoàng Đạo Thuý

Nxb VHTT. H, 2000, (2 cuốn)

 

CLC-V/

143            

Việt Nam sử lược - Trần trọng Kim

Nxb Đà Nẵng, 2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/

144            

Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Ng Tài Thư cb. tập I)

Nxb KHXH, H.1993 (1 cuốn)

 

CLC-V/

145            

Lịch sử tư tưởng Việt Nam – Lê Sĩ Thắng (tập II)

Nxb KHXH. H, 1997, (1 cuốn)

 

CLC-V/

146            

Những khám phá về hoàng đế Quang Trung - Đỗ Bang

Nxb Thuận Hoá, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/

147            

Việc làng – Ngô Tất Tố

Nxb Văn học, H.2002, (2 cuốn)

 

CLC-V/

148            

Điện Biên Phủ – lắng đọng và suy ngẫm (Phạm Chí Nhân)

Nxb VHTT, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/

149            

Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt Nam - GS Đặng Nghiêm Vạn

NXB Chính trị Quốc gia. H, 2003. 418 trang, 2 cuốn

 

CLC-V/

150            

Châu bản triều Tự Đức (1848 -1883)

Nxb Văn học, H.2003, (2 cuốn)

 

CLC-V/

151            

Lịch sử vương quốc Chămpa

 

CLC-V/


 - Những sách có dấu (*) phần Ghi chú chỉ phục vụ đọc tại chỗ

- Sách mượn theo tập thể lớp (ngoài giờ học chính khoá) vào thứ Tư hàng tuần

- Sách được mượn không quá 01 tuần, sau khi đã thanh toán sách mượn lần trước. 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

_KLS_ TuyensinhSDH
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây