Danh sách cán bộ Khoa Lịch sử qua các thời kì

Thứ sáu - 21/05/2010 11:25
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ KHOA LỊCH SỬ
 
 
Qua hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển, đã có nhiều thế hệ cán bộ - những nhà giáo, nhà khoa học trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu lịch sử, các cán bộ tư liệu, hành chính công tác tại Khoa Lịch sử. Hiện tại, Khoa Lịch sử có 36 cán bộ, nhưng có tới 194 cán bộ đã và đang công tác tại Khoa. Trong số này:
Có những nhà sử học - nhà văn hoá lớn như GS Đào Duy Anh, GS NGND Trần Văn Giầu, GS Trần Đức Thảo, GS NGND Đinh Xuân Lâm, GS NGND Phan Huy Lê, GS NGND Hà Văn Tấn, GS NGƯT Trần Quốc Vượng, GS NGND Phan Đại Doãn, GS NGND Vũ Dương Ninh…
            Có những người đảm nhận các chức vụ quan trọng của Đảng và nhà nước như Lê Xuân Tùng (Nguyên Uỷ viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành uỷ Hà Nội), Phùng Hữu Phú (Uỷ viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương, Nguyên Hiệu trưởng Trường ĐHKHXH&NV); hoặc các cơ quan giáo dục, nghiên cứu khoa học trong và ngoài Đại học Quốc gia Hà Nội như GS.TSKH Vũ Minh Giang (Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội), PGS.TS Phạm Xuân Hằng (Phó Chủ tịch Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Nguyên Hiệu trưởng Trường ĐHKHXH&NV), GS.TS Nguyễn Văn Khánh (Hiệu trưởng Trường ĐHKHXH&NV), GS.TS Nguyễn Quang Ngọc (Viện trưởng Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, ĐHQGHN), GS.TS Đỗ Quảng Hưng (Nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu Tôn giáo), PGS Nguyễn Huy Quý (Nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu Trung Quốc)…
            Trên hết, là các nhà giáo đã trọn đời cống hiến cho sự phát triển của khoa: GS NGND Đinh Xuân Lâm, GS NGND Phan Huy Lê, GS NGND Hà Văn Tấn, GS NGƯT Trần Quốc Vượng, GS NGND Phan Đại Doãn, PGS NGND Lê Mậu Hãn, PGS.TS NGND Hán Văn Khẩn, PGS NGƯT Phạm Thị Tâm, PGS.TS Trần Bá Chí, PGS.TS Nguyễn Văn Thư, PGS.TS NGƯT Hoàng Lương, PGS.TS Trương Thị Tiến, Nhà giáo Hoàng Bá Sách, bác Nguyễn Đậu Tân, chị Dương Thị Nhàn…
 
DANH SÁCH CÁN BỘ KHOA LỊCH SỬ (1956-2010)
 
           
TT
Họ và tên
Năm sinh
Công tác  ở khoa
Chức vụ công tác tại Khoa
      1                
GS Đào Duy Anh
1904-1988
1956-1958
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
      2                
ThS Phạm Đức Anh
1980
2004
CBGD, PCN Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
      3                
TS Trần Thuý Anh
1964
1992-1996
CBGD, Trung tâm Nghiên cứu Văn hoá Việt Nam
      4                
GVC Nguyễn Văn Ánh
1952
1979
Nguyên PCNBM, Bộ môn Lịch sử Thế giới
      5                
GS Kiều Xuân Bá
1926
1957-1970
Nguyên PCNK, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
      6                
PGS Phan Văn Ban
1935
1959-1969
Bộ môn Lịch sử Thế giới
      7                
Trịnh Văn Bằng
1983
2008
Tổ Văn phòng – Tư liệu
      8                
PGS Vũ Văn Bân
-
1959-1962
Bộ môn Lịch sử Thế giới
      9                
Nguyễn Thị Bích
1937
1959-1961
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    10              
Hoàng Đình Bình
1925
1966-1969
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    11              
PGS Nguyễn Dương Bình
1935
1959-1969
Bộ môn Dân tộc học
    12              
ThS Nguyễn Huy Cát
1951
1988
Nguyên PCNBM, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    13              
Trần Xuân Cầu
1933-2008
1959-1995
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    14              
Đỗ Ngọc Châu
-
1961-?
Phụ trách khoa
    15              
Lâm Minh Châu
1986
2009-2010
CBGD, Bộ môn Nhân học
    16              
Phạm Huy Châu
-
1960-1962
Nguyên PCNK
    17              
Bùi Văn Chép
1929
1963-1974
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    18              
Ngô Lập Chi
-
1956-1958
Tổ biên dịch
    19              
TS Trương Huyền Chi
1975
2003-2004
CBGD, Bộ môn Nhân học
    20              
PGS.TS Trần Bá Chí
1931
1962-2000
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
    21              
Nguyễn Chiều
1954
1981
Nguyên CBGD, Bộ môn Khảo cổ học
    22              
Nguyễn Duy Chiếm
-
1967-1968
CBGD, Bộ môn Khảo cổ học
    23              
Lê Thị Chính
1949
1973-1980
CBGD, Bộ môn Thư viện
    24              
PGS.TS Nguyễn Văn Chính
1956
1979-2010
Nguyên CBGD, Bộ môn Nhân học
    25              
Phạm Thị Chính
1941
1988-1995
CBGD, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    26              
PGS.TS Đào Xuân Chúc
1949
1972-1996
CBGD, Bộ môn Lưu trữ học
    27              
GS.TS, NGND Phan Hữu Dật
1928
1964-1994
Nguyên CNK, Bộ môn Dân tộc học
    28              
Nguyễn Thị Diên
1982
2004
Tổ Văn phòng-Tư liệu
    29              
GS, NGND Phan Đại Doãn
1936
1959-2003
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
    30              
PGS.TS Lâm Mỹ Dung
1959
1989
CNBM, Bộ môn Khảo cổ học. Giám đốc bảo tàng Nhân học.
    31              
ThS Lê Kim Dung
1968
1992
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam cổ trung đại
    32              
TS Nguyễn Anh Dũng
1943-1991
1965-1970
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    33              
PGS.TS Đinh Trần Dương
1943
1988-2003
Nguyên CBGD, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    34              
PGS.TS Nguyễn Ngọc Đào
1954
1977-2004
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    35              
Phan Thị Đém
1949
1974-1981
Bộ môn Thư viện
    36              
PGS.TS Trần Kim Đỉnh
1952
1975-1995
CBGD, Bộ môn Lý luận sử học
    37              
Hoàng Điệp
1928-1977
1963-1977
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    38              
Tạ Đình Đồng
1935
1959-1961
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    39              
TS Chu Tiến Đức
1950
1980-1995
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    40              
GS.TSKH, NGƯT Vũ Minh Giang
1951
1974-2003
Nguyên CNK, CNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
    41              
PGS.TS Lê Sỹ Giáo
1949
1974-2010
Nguyên PCNK, CNBM, Bộ môn Nhân học
    42              
GS, NGND, AHLĐ Trần Văn Giàu
1911
1956-1960
Nguyên CNK, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    43              
Đỗ Thu Hà
1945
1966-1994
Tổ Văn phòng-Tư liệu
    44              
Bùi Văn Hách
1907-1986
1962-1969
Nguyên CNK
    45              
PGS, NGƯT Nguyễn Văn Hàm
1944
1967-1996
Nguyên CNBM, Bộ môn Lưu trữ học
    46              
PGS, NGND Lê Mậu Hãn
1935
1959-2000
Nguyên CNK, nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    47              
PGS.TS Đỗ Đình Hãng
1950
1978-1994
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    48              
TS Đặng Hồng Hạnh
1953
1975-1988
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    49              
ThS Trương Thị Bích Hạnh
1982
2005
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    50              
PGS.TS Phạm Xuân Hằng
1950
1978-1995
Nguyên PCNK, Bộ môn Lý luận sử học
    51              
PGS, NGƯT Nguyễn Văn Hồng
1934
1961-1996
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    52              
ThS Đinh Thị Thuỳ Hiên
1979
2002
CBGD, Bộ môn Lý luận sử học
    53              
Ca Lê Hiến
1940-1968
1963-1965
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    54              
Nguyễn Tiến Hiển
1949
1973-1983
CBGD, Bộ môn Thư viện
    55              
PGS.TS Vũ Quang Hiển
1951
1980
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    56              
PGS, TS Diệp Đình Hoa
1932
1961-1982
Nguyên CNBM, Bộ môn Khảo cổ học
    57              
ThS Ngô Văn Hoán
1950
1988-1997
CBGD, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    58              
Dương Bích Hồng
1941
1974-1981
CBGD, Bộ môn Thư viện
    59              
PGS.TS Hoàng Hồng
1953
1980
Nguyên PCNK, CNBM, Bộ môn Lý luận sử học
    60              
Nguyễn Cảnh Hồng
1955
1978-1979
CBGD, Bộ môn Khảo cổ học
    61              
PGS, NGƯT Nguyễn Quốc Hùng
1936
1966-1996
Nguyên PCNK, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    62              
Đặng Xuân Huy
-
1959-1968
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    63              
Nguyễn Đăng Duy
1935
1965-1981
CBGD, Bộ môn Bảo tàng học
    64              
GS.TS Đỗ Quang Hưng
1946
1971-1999
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    65              
Lê Công Hưng
1942
1978-1984
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    66              
TS Nguyễn Liên Hương
1958
1990-1996
CBGD, Bộ môn Lưu trữ học
    67              
TS Nguyễn Thị Thu Hương
1979
2000-2010
CBGD, Bộ môn Nhân học
    68              
Võ Thanh Hương
-
1978-1979
CBGD, Bộ môn Lưu trữ học
    69              
Hồ Gia Hường
1933-1976
1963-1976
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    70              
Trần Lê Hữu
1898-1980
1956-1970
Cán bộ nghiên cứu, Tổ Biên dịch-Tư liệu
    71              
Kiều Hữu Hỷ
1890-1958
1956-1958
Cán bộ nghiên cứu, Tổ Biên dịch-Tư liệu
    72              
PGS.TS, NGƯT Nguyễn Thừa Hỷ
1937
1991-2002
Nguyên PCNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
    73              
PGS.TSKH, NGƯT Nguyễn Hải Kế
1954
1975
CNK, CNBM, Bộ môn Văn hoá học
    74              
Trần Văn Khang
-
1956-1957
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
    75              
PGS.TS Đặng Xuân Kháng
1954
1976-1996
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    76              
Lê Trọng Khánh
1925
1958-1962
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    77              
GS.TS, NGƯT Nguyễn Văn Khánh
1955
1977-2000
Nguyên PCNK, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    78              
PGS.TS, NGND Hán Văn Khẩn
1940
1966-2005
Nguyên PCNK, Nguyên CNBM, Bộ môn Khảo cổ học
    79              
PGS.TS, NGƯT Hoàng Văn Khoán
1935
1967-2000
Nguyên PCNK, Bộ môn Khảo cổ học
    80              
PGS.TS Đinh Trung Kiên
1954-2007
1980-1996
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    81              
Đặng Huy Kiểm
1937
1959-1961
CBGD, Bộ môn Dân tộc học
    82              
PGS.TS Nguyễn Văn Kim
1962
1990-2009
PCNK, CNBM, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    83              
PGS Hồ Sỹ Khoách
1935
1959-1975
CBGD, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    84              
ThS Vũ Đình Kông
1949
1988-2009
CBGD, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    85              
Trần Cự Khu
1933-1994
1959-1961
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    86              
Tạ Xuân Ký
1951
1979-1983
CBGD, Bộ môn Khảo cổ học
    87              
TS Trần Văn La
1953
1980-1996
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    88              
Đỗ Thị Thuỳ Lan
1981
2004
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
    89              
GS, NGND Đinh Xuân Lâm
1925
1956-1990
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    90              
PGS Hoàng Văn Lân
-
1957-(?)
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    91              
PGS.TS Nguyễn Đình Lê
1952
1978
CNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    92              
GS, NGND Phan Huy Lê
1934
1956-2004
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
    93              
Lê Đình Liễn
1936
1966-1975
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    94              
ThS Nguyễn Quang Liệu
1968
1992-2009
CBGD, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    95              
Nguyễn Nhật Linh
1985
2007
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
    96              
ThS Đỗ Thị Thanh Loan
1981
2004
CBGD, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    97              
PGS, TS Nguyễn Quốc Lộc
1935
1966-1975
CBGD, Bộ môn Dân tộc học
    98              
Ngô Vi Luật
-
1957-(?)
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
    99              
PGS.TS, NGƯT Hoàng Lương
1944
1976-2009
Nguyên CNBM, Bộ môn Nhân học
 100            
Nguyễn Văn Lưu
-
1980-1981
Bộ môn Lịch sử Thế giới
 101            
TS Cao Bạch Mai
1933
1973-1977
Nguyên CNBM, Bộ môn Thư viện
 102            
GVC Nguyễn Xuân Mạnh
1953
1975
Nguyên PCNK, Bộ môn Khảo cổ học
 103            
TS Trần Thị Mạo
1943
1969-1984
CBGD, Bộ môn Lưu trữ học
 104            
PGS.TS Phạm Quang Minh
1962
1987-1991
CBGD, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
 105            
GS.TS Hoàng Nam
1941
1966-1994
Nguyên CNBM, Bộ môn Dân tộc học
 106            
PGS.TS Lâm Bá Nam
1954
1983-2010
Nguyên CNBM, Bộ môn Nhân học
 107            
ThS Lê Thị Quỳnh Nga
1976
1999
CBGD, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
 108            
PGS.TS Trần Viết Nghĩa
1977
2000
PCNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 109            
Lương Minh Ngọc
1986
2009-2010
CBGD, Bộ môn Nhân học
 110            
GS.TS, NGƯT Nguyễn Quang Ngọc
1952
1977-2004
Nguyên CNK, nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại 
 111            
Lại Cao Nguyện
-
1956-(?)
Dịch giả
 112            
Nguyễn Chí Nguyện
-
1970-1987
Nguyên PCNK
 113            
Nguyễn Minh Nguyệt
1962
1990-1993
Tổ Văn phòng-tư liệu
 114            
TS Phan Đình Nham
1943
1968-1975
CBGD, Bộ môn Lưu trữ học
 115            
Dương Thị Nhàn
1950
1976-2004
Tổ Văn phòng-Tư liệu
 116            
Nguyễn Thượng Nhân
1944
1979-1981
Giáo vụ khoa
 117            
Trần Lê Nhân
-
1956-1958
Dịch giả
 118            
GS.TS, NGƯT Trịnh Nhu
1937
1959-1985
Nguyên PCNK, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 119            
PGS Đỗ Văn Nhung
1932
1965-1978
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 120            
GS, NGND Vũ Dương Ninh
1937
1959-1995
Nguyên PCNK, nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 121            
PGS.TS Bùi Đình Phong
1950
1980-1993
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 122            
PGS, NGƯT Nguyễn Gia Phu
1932-2007
1962-1989
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 123            
GS.TS, NGƯT Phùng Hữu Phú
1948
1970-1992
Nguyên CNK, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 124            
Nguyễn Hồng Phúc
1949
1980-1987
CBGD, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
 125            
ThS Nguyễn Ngọc Phúc
1978
2005
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
 126            
PGS.TS Vũ Thị Phụng
1959
1980-1995
CBGD, Bộ môn Lưu trữ học
 127            
ThS Nguyễn Thị Hoài Phương
1980
2003
PCNBM, Bộ môn Văn hoá học
 128            
TS Nguyễn Minh Phương
1941
1968-1986
CBGD, Bộ môn Lưu trữ học
 129            
PGS.TS Vũ Văn Quân
1963
1992
CNK, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
 130            
PGS Nguyễn Huy Quý
1937
1962-1994
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 131            
Nguyễn Thị Quý
1933
1965-1976
Tổ Văn phòng-Tư liệu
 132            
PGS, NGƯT Vương Đình Quyền
1935
1968-1996
Nguyên PCNK, nguyên CNBM, Bộ môn Lưu trữ học
 133            
TS Phạm Văn Rính
1941
1974-1978
CBGD, Bộ môn Thư viện
 134            
Hoàng Bá Sách
1933
1959-1992
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
 135            
Ngô Văn Sở
1929-1971
1963-1965
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 136            
ThS Đặng Hồng Sơn
1980
2005
PCNBM, Bộ môn Khảo cổ học
 137            
Lê Văn Sinh
1951
1980
Nguyên CBGD, Bộ môn Lý luận sử học
 138            
Nguyễn Công Sử
-
1962-1966
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 139            
Nguyễn Văn Sự
1928
1956-1963
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 140            
TS Nguyễn Văn Sửu
1973
1998-2010
PCNBM, Bộ môn Nhân học
 141            
PGS, NGƯT Phạm Thị Tâm
1937
1959-1994
Nguyên PCNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
 142            
Nguyễn Đậu Tân
-
1957-1982
Tổ Văn phòng-Tư liệu
 143            
GS, NGND Hà Văn Tấn
1937
1957-2007
Nguyên CNBM, Bộ môn Lý luận sử học
 144            
TS Trần Thiện Thanh
1976
1998
PCNK, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 145            
Đỗ Hữu Thành
1966
1993
Tổ Văn phòng-Tư liệu
 146            
Lê Khắc Thành
-
1957-(?)
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 147            
TS Lê Khắc Thành
1953-2003
1978-2003
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 148            
Phạm Văn Thành
1953
1977-2010
Nguyên PCNBM, Bộ môn Nhân học
 149            
Tạ Văn Thành
1937
1959-1961
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 150            
ThS Đỗ Thị Hương Thảo
1975
2001
CBGD, Bộ môn Văn hoá học
 151            
PGS.TS Phan Phương Thảo
1962
1989
PCNBM, Bộ môn Lý luận sử học
 152            
GS Trần Đức Thảo
1917-1994
1956-1957
Nguyên CNK
 153            
PGS.TS Nguyễn Văn Thạo
-
1978-1984
CBGD, Bộ môn Thư viện
 154            
Đoàn Thăng
-
1956-1958
Dịch giả
 155            
PGS.TS Lê Ngọc Thắng
1954
1976-1994
Nguyên PCNBM, Bộ môn Dân tộc học
 156            
GS.TS Nguyễn Văn Thâm
1943
1967-1993
CBGD, Bộ môn Lưu trữ học
 157            
PGS.TS Chương Thâu
1935
1956-1966
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 158            
Chu Thiên
1913-1992
1956-1969
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
 159            
TS Lê Văn Thịnh
1955
2008
Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
 160            
PGS.TS Nguyễn Văn Thịnh
1942
1977-1980
CBGD, Bộ môn Bảo tàng học
 161            
Hà Văn Thụ
1947-1984
1970-1984
CBGD, Bộ môn Dân tộc học
 162            
Nguyễn Văn Thuận
1934
1977-1979
Tổ Văn phòng-Tư liệu
 163            
Lữ Thị Hồng Thuỷ
1957
1979-1981
Tổ Văn phòng-Tư liệu
 164            
TS Phạm Văn Thuỷ
1982
2006
PCN, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 165            
PGS.TS Nguyễn Văn Thư
1940
1964-2003
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam cận hiện đại
 166            
Nguyễn Việt Tiến
1935
1973-1974
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 167            
Tạ Nam Tiến
1952
1975-1980
CBGD, Bộ môn Bảo tàng học
 168            
PGS.TS Trương Thị Tiến
1952
1974-2007
Nguyên PCNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 169            
Phan Duy Tiếp
1894-1965
1956-1962
Cán bộ nghiên cứu, Tổ Biên dịch-Tư liệu
 170            
Lương Gia Tĩnh
1953
1978-1984
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cổ trung đại
 171            
Nguyễn Thanh Tĩnh
1954
1980-2004
Nguyên CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 172            
Hoàng Hoa Toàn
1940
1966-1978
Nguyên CNBM, Bộ môn Dân tộc học
 173            
Nguyễn Bảo Trang
1982
2006
CBGD, Bộ môn Văn hoá học
 174            
PGS.TS, NGƯT Ngô Đăng Tri
1953
1979
Nguyên PCNK, CNBM, Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
 175            
PGS.TS Đỗ Văn Trụ
1944
1968-1980
Nguyên CNBM, Bộ môn Bảo tàng học
 176            
PGS Phạm Việt Trung
1933
1960-1973
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 177            
PGS. TS Hoàng Anh Tuấn
1976
2000
PCNK, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 178            
PGS.TS Phạm Hồng Tung
1963
1990-2002
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 179            
GS.TS Lê Xuân Tùng
1936
1966-1967
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 180            
Lê Quốc Tuý
-
1956-1957
Cán bộ tư liệu
 181            
PGS Vương Hoàng Tuyên
1926-1988
1956-1982
Nguyên CNBM, Bộ môn Dân tộc học
 182            
Lê Ngọc Tuyển
-
1973-1975
CBGD, Bộ môn Thư viện
 183            
Võ Mai Bạch Tuyết
1942
1966-1982
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 184            
Trần Thanh Tứ
1938
1983-1994
Tổ Văn phòng-Tư liệu
 185            
Nguyễn Thị Từng
1946
1968-1976
CBGD, Bộ môn Bảo tàng học
 186            
Nguyễn Thị Tửu
1949
1968-1980
CBGD, Bộ môn Bảo tàng học
 187            
GS Đặng Nghiêm Vạn
1930
1963-1967
CBGD, Bộ môn Dân tộc học
 188            
PGS.TS Phan Văn
1932
1974-1980
Nguyên CNBM, Bộ môn Thư viện
 189            
TS Lý Tường Vân
1975
1998
CBGD, Bộ môn Lịch sử Thế giới
 190            
Nguyễn Phúc Vẩn
-
1968-1972
CBGD, Bộ môn Bảo tàng học
 191            
Đặng Huy Vận
1930-1969
1957-1969
CBGD, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 192            
GS, NGƯT Trần Quốc Vượng
1934-2005
1956-2005
Nguyên CNBM, Bộ môn Văn hoá học
 193            
PGS.TS Phạm Xanh
1943
1978-2008
Nguyên CNBM, Bộ môn Lịch sử Việt Nam Cận hiện đại
 194            
Phùng Viễn Xưởng
-
1956-1967
Cán bộ thư viện
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

_KLS_ TuyensinhSDH
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây