TT | HỌ VÀ TÊN | N.SINH | QUÊ QUÁN | GHI CHÚ | |
1. | Nguyễn Huy | Anh | 1957 | Yên Trạch, Thạch Giám, HN | Văn phòng Chính phủ |
2. | Nguyễn Thị Thanh | Bình | 1955 | Sơn Lăng, Sơn Trà, Q. Ngãi | Đã mất |
3. | Hoàng Mạnh | Bình | 1952 | Quảng Ninh, Quảng Trạch, Quảng Bình | Viện Triết học |
4. | Vũ Thị | Bình | 1956 | Đô Lương, Đông Hưng, Thái Bình | Sở Văn hoá Hải Phòng |
5. | Nguyễn Thị | Bích | 1955 | Ngọc Sơn, Kim Bảng, Hà Nam | Phòng Văn hoá huyện Duy Tiên |
6. | Trần Thị | Bảng | 1958 | Thị xã Thanh Hoá | Tỉnh đoàn Thanh Hoá |
7. | Nguyễn Trọng | Bọc | 1948 | Đề Thám, Hoà An, CB | Hội Nông dân C. Bằng |
8. | Nguyễn Xuân | Các | 1943 | Diễn Lợi, Diễn Châu, Nghệ An | Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh |
9. | Lê Thị Như | Châu | 1953 | Phong Trạch, Phong Điền, Huế | Quận uỷ Hoàn Kiếm, Hà Nội |
10. | Đào Thị | Châu | 1954 | Yên Thái, Yên Mô, Ninh Bình | Tỉnh uỷ Thanh Hoá |
11. | Nguyễn Thị Phương | Chi | 1957 | Nghĩa Hưng, Quốc Oai, Hà Tây | PGS.TS, Phó Tổng biên tập tạp chí Nghiên cứu lịch sử, Viện Sử học Việt Nam |
12. | Hoàng Văn | Chỉnh | 1952 | Nam Thành, Yên Thành, Nghệ An | |
13. | Lục Quốc | Chu | 1956 | Phương Liên, Chợ Đồn, Bắc Cạn | |
14. | Nguyễn Hồng | Chung | 1948 | Hồng Bàng, Yên Mỹ, Hưng Yên | |
15. | Ngô | Cường | |||
16. | Vũ Ngọc | Cường | 1951 | Thuần Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá | Trường Chính trị Thanh Hoá |
17. | Trần Văn | Diệu | 1957 | Bích Thuỷ, Hương Thuỷ, Huế | |
18. | Nguyễn Đình | Dĩnh | 1956 | Đại áng, Thường Tín, Hà Tây | |
19. | Nguyễn Văn | Dục | |||
20. | Phùng Thị | Dụt | 1954 | Chu Minh, Ba Vì, Hà Tây | Thông tấn xã Việt Nam |
21. | Nguyễn Thị Xuân | Dung | 1958 | Mỹ Hưng, Thanh Oai, Hà Tây | |
22. | Đặng Văn | Dũng | 1943 | Xuân Lũng, Lâm Thao, Phú Thọ | |
23. | Đoàn Thị Thùy | Dương | 1956 | Vĩnh Nanh, Quảng Ninh, Quảng Bình | |
24. | Mai Xuân | Đang | 1951 | Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá | Trường Chính trị Thanh Hoá |
25. | Nguyễn Xuân | Đình | 1948 | Toàn Tiến, Kim Động, Hưng Yên | Trường Cao đẳng Hưng Yên |
26. | Nguyễn Xuân | Đình | 1950 | Sơn Thịnh, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Ban Tuyên giáo Hà Tĩnh |
27. | Lê Ngọc | Đỉnh | 1946 | Lưu Sơn, Đô Lương, Nghệ An | |
28. | Vũ Văn | Độ | 1953 | Yên Lư, Yên Dũng, Hà Bắc | |
29. | Trần Văn | Đức | 1941 | Yên Sơn, Lạng Giang, Bắc Giang | Ban Tuyên giáo Bắc Giang |
30. | Tạ Văn | Đức | 1953 | Tùng Giang, Tiền Hải, Thái Bình | |
31. | Vũ Hoàng | Đức | 1952 | Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội | Đại học Thương Mại |
32. | Đinh Văn | Đường | 1958 | Đức Thuỷ, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Văn phòng Trung ương Đảng |
33. | Nguyễn Vũ | Điền | |||
34. | Mai Xuân | Đáng | |||
35. | Nguyễn Bá | Giao | 1950 | Phù Chẩn, Tiên Sơn, Hà Bắc | |
36. | Hoàng Phong | Hà | 1956 | Mỗ Lao, Văn Yên, Hà Đông | TS, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia |
37. | Nguyễn Thạch | Hà | 1957 | Hoà Lưu, Long Mỹ, Rạch Giá | |
38. | Tạ Đình | Hà | 1954 | Quảng Văn, Quảng Trạch, Quảng Bình | Bảo tàng Tổng hợp Quảng Bình |
39. | Nguyễn Giang | Hải | 1958 | Nhân Chính, Từ Liêm, Hà Nội | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
40. | Trần Ngọc | Hân | 1949 | Thiệu Vũ, Thiệu Hoá, Thanh Hoá | Sở Văn hoá Thông tin Thanh Hoá |
41. | Bế Văn | Hậu | 1957 | Tân Lạng, Văn Lãng, Lạng Sơn | Viện Xã hội học |
42. | Phan Văn | Hiệc | |||
43. | Mai Thị | Hiên | 1952 | Tuy Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá | Bộ Y tế |
44. | Đinh Đăng | Hiền | |||
45. | Vũ Quang | Hiển | 1957 | Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bình | PGS.TS, Khoa Lịch sử, ĐHKHXHNV,HN |
46. | Nguyễn Mạnh | Hiệp | 1953 | Đại Xuân, Quế Võ, Bắc Ninh | |
47. | Ngô Văn | Hiểu | 1949 | Trường Giang, Tiên Sơn, Bắc Ninh | |
48. | Vũ Đức | Hoà | 1954 | Ninh Giang, Gia Khánh, Ninh Bình | |
49. | Nhâm Thị | Hoài | 1957 | Đông Á, Đông Hưng, Thái Bình | Đã mất |
50. | Ngô Văn | Hoán | 1950 | Cộng Hoà, Yên Mỹ, Hải Hưng | ĐHKHXHNV,HN |
51. | Đào Duy | Hồng | 1954 | Việt Ngọc, Tân Yên, Hà Bắc | |
52. | Quyền | Hồng | 1949 | Định Xá, Bình Lục, Hà Nam | Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh |
53. | Trương Thị | Hồng | 1958 | Bế Triều, Hoà An, Cao Bằng | |
54. | Phạm Thuý | Hợp | 1956 | Thống Nhất, Mỹ Hào, Hưng Yên | ThS, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam |
55. | Nguyễn Thế | Hùng | 1957 | Dũng Tiến, Yên Dũng, Hà Bắc | Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
56. | Dương Mạnh | Hùng | |||
57. | Nguỵ Thế | Hùng | |||
58. | Nguyễn Đức | Hùng | 1952 | Đông Phú, Đông Sơn, Thanh Hoá | |
59. | Nguyễn Cảnh | Huệ | Xuân Thành, Yên Thành, Nghệ An | TS, Viện Sử học Việt Nam | |
60. | Trần Quốc | Khản | |||
61. | Hoàng Ngọc | Khánh | 1956 | Tân Thành, Phú Bình, Bắc Thái | |
62. | Nguyễn Văn | Khang | 1945 | Mê Linh, Yên Lạc, Vĩnh Phúc | Học viện Chính trị Quốc gia HCM |
63. | Đinh Trung | Kiên | 1954 (đã mất) |
Thanh Sơn, Kim Bảng, Hà Nam | PGS.TS Khoa Du lịch học, ĐHKHXHNV.HN |
64. | Trần Thị | Lan | 1957 | Mỹ Xá, ngoại thành Nam Định | Đại học Công đoàn Hà Nội |
65. | Nguyễn Đình | Lạc | 1948 | Tân Trào, Vũ Thư, Thái Bình | Ban Tuyên giáo Thái Bình |
66. | Vy Thị | Lạng | 1957 | Tân Đoàn, Văn Quan, Lạng Sơn | Hội Đồng Đội Trung ương |
67. | Dương Đình | Lập | 1956 | Bắc Sơn, Bắc Sơn, Lạng Sơn | Viện Lịch sử Quân sự |
68. | Lê Văn | Liêm | 1950 | Văn Khê, Yên Lãng, Phú Thọ | Đại học Quốc gia Hà Nội |
69. | Nguyễn Thị | Liên | 1953 | Yên Bằng, Ý Yên, Nam Định | Văn phòng Tỉnh uỷ Nam Định |
70. | Nguyễn Xuân | Liêu | 1951 | Kỳ Hải, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Tạp chí Tài Chính |
71. | Lê Thế | Loan | 1951 | Đại Kim, Thanh Trì, Hà Nội | Bảo tàng Hải Phòng |
72. | Nguyễn Mạnh | Lương | 1945 | An Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây | Khoa Luật, ĐHQG HN |
73. | Nguyễn Quốc | Lự | 1944 | Tân Phú, Phổ Yên, Bắc Thái | Trường Chính trị Thái Nguyên |
74. | Nguyễn Văn | Lưu | 1954 | Đồn Xá, Bình Lục, Hà Nam | Bộ Giao thông Vận tải |
75. | Nguyễn Thị | Mai | 1958 | Yên Bình, Ý Yên, Nam Hà | |
76. | Phạm Văn | Minh | 1953 | Hoàng Động, Duy Tiên, H.Nam | Học viện Hành chính Quốc gia |
77. | Phí Thị | Nền | 1955 | Hoàng HoaThám, Ân Thi, H. Yên | |
78. | Vũ Thị | Nga | 1958 | Tự do, Kim Động,Hưng Yên | Đại học Luật Hà Nội |
79. | Nguyễn Hữu | Ngà | 1950 | Cộng Hoà, Nam Sách, Hải Dương | Văn phòng Chính phủ |
80. | Nguyễn Văn | Ngọc | 1948 | Việt Hùng, Vũ Thư, Thái Bình | Toà án Thành phố Thái Bình |
81. | Trần Đăng | Ngọc | 1944 | Năng Tĩnh, Khu 1, Nam Định | Bảo tàng Nam Định |
82. | Nông Thị | Nguyệt | 1957 | Đào Ngạn, Hà Quảng, Cao Bằng | Văn phòng Bộ NN và Phát triển N.thôn |
83. | Nguyễn Văn | Nhất | 1950 | Sơn Vi, Lâm Thao, Phú Thọ | Sở Thương nghiệp tỉnh Phú Thọ |
84. | Nguyễn Thị Kim | Nhị | 1957 | Thanh Tâm, Thanh Liêm, Hà Nam | Nhà xuất bản Đà Nẵng |
85. | Nguyễn Văn | Nho | 1943 | Tiên Bút, Duy Tiên, Hà Nam | Đại học Luật |
86. | Vũ Văn | Nhu | 1944 | Minh Hồng, Hưng Hà, Thái Bình | Viện Kiểm sát Thái Bình |
87. | Hồ | Nhung | 1946 | Hương Điền, Hương Hoá, Quảng Trị | Ban Tuyên giáo Hương Hoá, Q. Trị |
88. | Hồ Văn | Nhường | 1952 | Trung Châu, Đan Phượng, Hà Tây | Đài truyền hình Hà Tây |
89. | Nguyễn Chí | Ninh | 1955 | Trực Cường, Trực Ninh, Nam Định | |
90. | Lê Thị | Nính | 1953 | Thái Xuyên, Thái Thụy, Thái Bình | Bệnh viện Quốc tế |
91. | Nguyễn Thị | Nụ | 1948 | Minh Quang, Vũ Thư, Thái Bình | Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh |
92. | Thành | Phần | Ninh Thuận | TS, Bộ môn Nhân học, ĐHQG TP HCM | |
93. | Lê Văn | Phú | 1955 | Quốc Trị, Tiên Lữ, Hưng Yên | |
94. | Nguyễn Hồng | Phúc | 1949 | Văn Lung, Vĩnh Phú | Nghỉ hưu ở Sơn La |
95. | Hoàng Thị | Phương | 1958 | Vĩnh Thực, Q.Ninh | |
96. | Nông Hải | Pín | 1942 | An Lạc, Quảng Hoà, Cao Bằng | Tỉnh uỷ Cao Bằng |
97. | Trần Văn | Quang | 1954 | Phong Châu, Bạch Hạc, Việt Trì | Giám đốc Sở Văn hoá TT V..Phúc |
98. | Hoàng Thị | Quý | 1955 | Đề Thám, Tràng Định, Lạng Sơn | |
99. | Trần Thị | Quý | 1957 | Trực Cát, Trực Ninh, Nam Định | PGS.TS, Chủ nhiệm Khoa TTTV, ĐHKHXHNV, HN |
100. | Lại Văn | Sinh | 1954 | Vũ Phong, Vũ Thư, Thái Bình | Fafilm trung ương |
101. | Bùi Văn | Soái | 1957 | Định Hưng, Yên Định, Thanh Hoá | |
102. | Nguyễn Minh | Soạn | 1945 | Cấp Tiến, Phú Bình, BắcThái | Bảo tàng Hồ Chí Minh |
103. | Vũ Ngọc | Sơn | 1950 | An Đồng, Hưng Hà, Thái Bình | |
104. | Nguyễn Trí | Sơn | |||
105. | Hoàng | Sự | |||
106. | Hoàng Thị | Tâm | 1952 | Hoằng Sơn, Hoằng Hoá, Thanh Hoá | ĐHKHXHNV, HN |
107. | Nguyễn Văn | Tâm | 1953 | Tuân Đạo, Sơn Động, Hà Bắc | Hội Nông dân Tập thể trung ương |
108. | Nguyễn Duy | Tường | 1956 | Xuân Đan, Nghi Xuân, Hà Tĩnh | Nhà xuất bản Quân đội |
109. | Lê Quang | Thám | 1951 | Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình | Huyện uỷ Đông Hưng, Thái Bình |
110. | Nguyễn | Thông | 1959 | Diễn Đồng, Diễn Châu, Nghệ An | Cán bộ giảng dạy Đại học Đà Lạt |
111. | Nguyễn Thị | Thìn | 1953 | Long Sơn, Anh Sơn, Nghệ An | Trường cấp 3 Cửa Lò, Nghệ An |
112. | Lê Khắc | Thảo | 1949 | Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hoá | Trường Nguyễn Văn Cừ, Bắc Ninh |
113. | Phan Văn | Thắng | 1958 | Tùng Ảnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Sở Văn hoá Hà Tĩnh |
114. | Đặng Văn | Thắng | Vĩnh Long | PGS.TS, Khoa Lịch sử, ĐHQG Tp HCM | |
115. | Trần Thị Hằng | Thanh | 1958 | Lam Sơn, Kim Động, Hưng Yên | Nhà xuất bản Thanh Niên |
116. | Nguyễn Thị | Thanh | 1953 | Gia Tân, Gia Viễn, Ninh Bình | Trường Đoàn trung ương |
117. | Võ Hồng | Thao | 1945 | Kim Liên, Nam Đàn, Ng. An | Sở Văn hoá Nghệ An |
118. | Lê Văn | Thường | 1958 | Vũ Hội, Vũ Thư, Thái Bình | |
119. | Nguyễn Xuân | Thụ | 1955 | Liên Thuỷ, Lệ Thuỷ, Quảng Bình | |
120. | Đinh Xuân | Thủy | |||
121. | Nguyễn Thị | Thoa | 1956 | Thụy Hương, Thụy Anh, Thái Bình | Phân viện Báo chí Hà Nội |
122. | Dương Hữu | Thu | 1955 | Bắc Sơn, Bắc Sơn, Lạng Sơn | |
123. | Chu Văn | Tùng | 1955 | Bửu Lộc, Mỹ Lộc, Nam Định | Viện Lịch sử Quân sự |
124. | Chu Văn | Tùng | Ba Đình, Hà Nội | Trưởng phòng TT Tư liệu, Viện LSQS | |
125. | Nguyễn Văn | Tiến | 1952 | Đức Liên, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Ban Tuyên giáo Nghệ An |
126. | Lê Huy | Tiệp | 1942 | Phúc Triều, Đồng Hỷ, Bắc Thái | Đại học Nông nghiệp Bắc Thái |
127. | Lý Thị | Tiêu | |||
128. | Trần Anh | Tú | 1953 | Mỹ Thắng, Nam Định | Đài Truyền hình Nam Định |
129. | Lý Bá | Toàn | 1952 | Ninh Sở, Thường Tín, Hà Tây | Cục xuất bản, Bộ Văn hoá |
130. | Nguyễn Văn | Toan | 1956 | Thạch Bàn, Gia Lâm, Hà Nội | Bảo tàng huyện Gia Lâm |
131. | Lê Thanh | Truyền | 1955 | Nguyên Hoà, Phú Cừ, Hải Hưng | Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh |
132. | Trần Viết | Tuấn | 1958 | Cẩm Bình, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | |
133. | Đào Phạm | Tuyến | Hưng Đạo, Tiên Lữ, Hưng Yên | Trường nghiệp vụ VHTT, Hưng Yên | |
134. | Trần Ánh | Tuyết | 1958 | 164B Minh Khai, Nam Định | Nội trợ |
135. | Nguyễn Thị | Vân | 1957 | Nam Hồng, Nam Ninh, N. Hà | NXB Thể Thao |
136. | Lê Tất | Vinh | 1953 | Hùng Thắng, Tiên Lãng, HP | Giám đốc Sở Văn hoá H.Phòng |
137. | Bùi Đăng | Việt | 1953 | Đông Phú, Đông Hưng, Thái Bình | |
138. | Trịnh Hồng | Việt | 1954 | Thái Sơn, Kinh Môn, Hải Hưng | Bảo tàng Quân đội |
139. | Trịnh Hồng | Việt | Thái Sơn, Kinh Môn, Hải Dương | Phó Giám đốc | |
140. | Đỗ Văn | Vòng | 1954 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hoá | Báo Không quân |
141. | Lê Văn | Yên | 1952 | Cẩm Điền, Cẩm Giàng, Hải Dương | PGS.TS, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia |
142. | Trịnh Thị | Yên | 1956 | Đông Công, Tiền Hải, Thái Bình | Đại học Hàng Hải |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thứ tư - 20/11/2024 15:11
Thứ ba - 19/11/2024 15:11
Thứ ba - 19/11/2024 14:11
Thứ ba - 19/11/2024 11:11
Thứ ba - 19/11/2024 08:11