Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm- Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
ĐHKHXH&NV | Ngành Lịch sử | 1993-1997 | Chính quy | Bằng Tốt nghiệp Đại học |
Viện ĐH Mở Hà Nội | Ngành Tiếng Anh | 1995-1997 | Tại chức | Bằng Tốt nghiệp Đại học |
ĐHKHXH&NV | Ngành Lịch sử | 2000-2002 | Chính quy | Bằng Thạc sĩ |
Học viện KHXH | Chuyên ngành Lịch sử Thế giới | 2006-2014 | Không Tập trung | Bằng Tiến sĩ |
Trường ĐH Sư phạm | Phương pháp dạy học Đại học | Tháng 8/2000 | Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm | |
Học viện Kỹ thuật Quân sự | Sử dụng Power Point trong giảng dạy | 10/8-10/9/2000 | Chứng nhận hoàn thành chương trình | |
Khoa Sư phạm ĐHQGHN | Giáo dục học Đại học | 7-8/2003 | Chứng chỉ | |
Trường Đại học Giáo dục | Nghiệp vụ Sư phạm Đại học | 18/3-14/5/2018 | Chứng chỉ | |
Trường Đại học Giáo dục | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên chính (hạng II) | 21/4-9/6/2018 | Bồi dưỡng | Chứng nhận hoàn thành chương trình |
Stt | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm xuất bản |
1. | Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học KHXH & NV. Đông Á – Đông Nam Á: những vấn đề lịch sử và hiện tại, tr. 465-473. | Đồng tác giả | Nxb. Thế giới | 2004 |
2. | Vũ Dương Ninh (cb), Đông Nam Á truyền thống và hội nhập | Đồng tác giả | Nxb. Thế giới | 2007 |
3. | Albert Lau (ed.). Southeast Asia and the Cold War, pp. 174-185. | Đồng tác giả | Routledge, Taylor & Francis Group, London and New York. | 2012 |
4. | Trần Khánh (chủ biên). Lịch sử Đông Nam Á, Tập IV: Đông Nam Á trong thời kì thuộc địa và phong trào đấu tranh giành độc lập (từ thế kỉ XVI đến năm 1945), tr. 403-482. | Đồng tác giả | Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội. | 2012 |
5. | Trường Đại học KHXH & NV. Khoa Lịch sử. Việt Nam trong lịch sử thế giới, tr. 418-436. | Đồng tác giả | Nxb. ĐHQG Hà Nội | 2016 |
Stt | Tên bài báo | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Tên Tạp chí công bố | Năm công bố |
Bài Hội thảo | ||||
1. | Vị thế của ASEAN trong hợp tác khu vực Đông Á từ thập niên 1990 đến nay. | Tác giả | Hội thảo Quốc tế Kỉ niệm 40 năm thành lập ASEAN// Viện Nghiên cứu Đông Nam Á. | 8/2007 |
2. | Vấn đề quan hệ quốc tế của Việt Nam qua cách nhìn của Giáo sư Hoàng Xuân Hãn | Tác giả | Hội thảo Hoàng Xuân Hãn: Con người và sự nghiệp// Trường ĐHKHXH&NV | 3/2008 |
3. | Vùng biển đảo Đông Bắc Việt Nam và chiến lược hợp tác phát triển khu vực | Tác giả | Hội thảo Thương cảng Vân Đồn: Lịch sử, tiềm năng kinh tế và các mối giao lưu văn hóa.// Tỉnh Quảng Ninh | 7/2008 |
4. | Southeast Asian Cultural Studies in Vietnam and New Trends | Tác giả | International Conference:Dynamic Region: Creating Networks and Promoting Educational Cooperation between Southeast Asia, the Baltic Sea Region and Beyond.//Greifswald University, Germany. | Dec. 2008 |
5. | The Vietnamese Revolution in the Cold War and Its Impact on Vietnam – ASEAN Relations during the 1960s and 1970s | Tác giả | Nicholas Tarling Conference on Southeast Asian Studies: The Cold War in Southeast Asia: Origins, Development and Impact// National University of Singapore, Singapore. | Nov. 2009 |
6 | Tiếp cận nghiên cứu Việt Nam từ góc độ Lịch sử Đông Nam Á | Tác giả | Hội thảo Quốc tế Nghiên cứu Việt Nam: Tiếp cận liên ngành trong bối cảnh toàn cầu hóa, (The 3rd Engaging with Vietnam Conference) | 2010 |
7. | Japanese policies for Malaya under the occupation and its impact on the development of Malay political consciousness. | Tác giả | The 6th Asian Graduate Forum on Southeast Asian Studies// Asia Research Institute, National University of Singapore, Singapore. | July 2011 |
8. | Một lịch sử quan hệ quốc tế mới ở Đông Nam Á trong thập niên 1950: tác động từ cuộc kháng chiến chống Pháp của Việt Nam giai đoạn 1946-1954 | Tác giả | Hội thảo Quốc tế “Từ Điện Biên Phủ đến Hiệp định Giơnevơ: Nhìn từ khía cạnh quốc tế”// Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | 5/2014 |
9. | Vietnamese role and responsibility in creating the identity and centrality of ASEAN Community | Đồng tác giả | International Conference: Asean community: Identity and Centrality DAV & Konrad-Adenauer-Stifftung | 3/2019 |
Bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành | ||||
10 | Về một vài kinh nghiệm của Malaysia trong việc giải quyết mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và tôn giáo. | Tác giả | Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 1 (106), tr.50-58. | 2009 |
11 | Chính sách giáo dục của Anh đối với cộng đồng người Malay bản địa (từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX). | Tác giả | Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 5 (134), tr. 11-23. | 2011 |
12 | “Nhật Bản chiếm đóng Malaya (1941-1945) và sự phát triển ý thức chính trị của người Malay”. | Tác giả | Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á,11 (140), tr. 55-68. | 2011 |
13 | Phong trào dân tộc ở Indonesia và Malaya trong nửa đầu thế kỉ XX – Một số so sánh bước đầu. | Tác giả | Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 9 (437), tr. 38-52. | 2012 |
14 | Chiến tranh Thế giới thứ nhất (1914-1918) và sự hình thành Trật tự Thế giới đầu tiên: Trật tự Versailles – Washington. | Viết chung với PGS. Nguyễn Quốc Hùng | Tạp chí Lịch sử Quân sự số 273 (9-2014), tr. 59-65. | 2014 |
15. | Tác động của chính sách thực dân Anh ở Malaya: Góc nhìn phát triển kinh tế và vai trò của ngoại kiều. | Tác giả | Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn. Tập 2, Số 4, tr. 370-383. | 2016 |
16. | Quan hệ quốc tế ở Đông Nam Á dưới tác động của cuộc kháng chiến chống Pháp của Việt Nam (1945-1954). | Tác giả | Tạp chí Lịch sử Quân sự, Số 298 (10-2016), tr.61-70 | 2016 |
17. | Chính sách giáo dục của Anh ở Malaya: Cuộc chuyển đổi sứ mệnh chính trị của giáo dục từ “chia để trị” sang “hợp để trị”. | Tác giả | Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1 (513), tr. 47-64. | 2019 |
Stt | Tên đề tài | Cấp thực hiên đề tài | Thời gian thực hiên | Vai trò tham gia | Ghi chú |
1. | Hồi giáo và chính sách dân tộc của Malaysia (1957-2000) | Đề tài Khoa học cấp Trường. Mã số T.2004-39 | 2004-2005 | Chủ trì | Đã nghiệm thu: 4 Tốt, 1 Khá. Được HĐ đề nghị nâng cấp ĐHQG |
2. | Vấn đề Hồi giáo trong chính sách dân tộc của Malaysia (1957-2010) | Đề tài Khoa học cấp ĐHQG. Mã số QX.08.36 | 2009-2010 | Chủ trì | Đã nghiệm thu: 7/7/7 Tốt |
3. | The Japanese Occupation of Malaya (1941 – 1945) and its Impact on Development of Malay Political Consciousness | Đề tài do Quỹ Sumitomo tài trợ | 2010-2011 | Chủ trì | Đã hoàn thành. Có bài trình bày tại Hội thảo Quốc tế tại Singapore |
4. | Chính sách giáo dục của Anh ở Malaya và của Pháp ở Việt Nam (từ nửa cuối thế kỉ XIX đến nửa đầu thế kỉ XX): một nghiên cứu so sánh | Đề tài nhóm A cấp Đại học Quốc gia. Mã số QG. 15.53 | 2015-2019 | Chủ trì | Đang thực hiện |
5. | Lịch sử Đông Nam Á Viết 01 chuyên đề: “Phong trào dân tộc chủ nghĩa ở Indonesia và Malaysia trong những năm 1920-1940” | Đề tài cấp Nhà nước của Viện Nghiên cứu Đông Nam Á. | 2007-2009 | Tham gia | Đã nghiệm thu và đã xuất bản sách Lịch sử Đông Nam Á,Tập IV: Đông Nam Á trong thời kì thuộc địa và phong trào đấu tranh giành độc lập (từ thế kỉ XVI đến năm 1945), Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2012. |
6. | Bài học kinh nghiệm hoạt động đối ngoại của Thăng Long-Hà Nội. Viết 2 chuyên đề 1: Đánh giá của các nước ASEAN về Việt Nam. 2: Mặt trận nhân dân thế giới đoàn kết ủng hộ Việt Nam trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc. | Đề tài Khoa học cấp Nhà nước. Chương trình KX.09.03 | 2004-2008 | Tham gia | Đã nghiệm thu |
7. | Từ điển tri thức các sự kiện lịch sử thế giới (Cận đại và hiện đại) | Đề tài trọng điểm cấp ĐHQG do PGS. TS. Đặng Xuân Kháng chủ trì | 2010-2013 | – Thư kí đề tài – Tham gia viết 30 mục từ – Tham gia viết 1 chuyên đề | Đã nghiệm thu |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn