Học vị/Học hàm: Tiến sỹ (2006), Phó Giáo sư (2012)
Đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN
Chức vụ: Phó Hiệu trưởng – Trưởng Bộ môn Lịch sử Đô thị
Ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Hà Lan
Quá trình đào tạo:
Tiến sĩ, Đại học Tổng hợp Leiden, Hà Lan (2003-2006)
Thạc sĩ nâng cao, Đại học Tổng hợp Leiden, Hà Lan (2002)
Thạc sĩ, Đại học Quốc gia Hà Nội (2000-2001)
Cử nhân, Đại học Quốc gia Hà Nội (1995-1999)
Địa chỉ liên lạc: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
– Điện thoại cơ quan: 04.38.584334 – Thư điện tử: tuan@ussh.edu.vn | tuanha@vnu.edu.vn II. Nghiên cứu và giảng dạy: II.1. Lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy chính:
Kinh tế hàng hóa và thương nghiệp Đàng Ngoài thế kỷ XVI-XVIII
Quan hệ thương mại và bang giao của Đàng Ngoài với các quốc gia Đông Á và các công ty Đông Ấn châu Âu thế kỷ XVI-XVIII
Vị trí, vai trò và quá trình dự nhập của Đại Việt vào qúa trình toàn cầu hóa cận đại sơ kỳ (thế kỷ XVI-XVIII)
Quan hệ thương mại và bang giao Á – Âu thế kỷ XVI-XVIII
II.2. Chuyên đề giảng dạy:
Việt Nam trong các quan hệ khu vực và thế giới thế kỷ XVI-XVIII
Quá trình thâm nhập của các Công ty Đông Ấn châu Âu vào châu Á thế kỷ XVI-XVIII
Bang giao, quan hệ thương mại Á – Âu và những biến chuyển kinh tế – xã hội của các quốc gia Đông Á thế kỷ XVI-XVIII
Introduction to Vietnamese History
Vietnam: Culture and International Relations
Unparallel Paths: Socio-economic Development in Early Modern East Asia
World Civilizations
World History to 1500 // World History since 1500
II.3. Quá trình công tác:
2016 – nay: Phó Hiệu trưởng
2014-nay: Trưởng Bộ môn Lịch sử Đô thị
2012-2013: Thỉnh giảng và nghiên cứu, Đại học Frankfurt (Đức)
2010-2016: Phó Trưởng Khoa Lịch sử
2009: Thỉnh giảng, Đại học Montana (Hoa Kỳ)
2004: Thực tập sinh, Queen Mary, Đại học Luân Đôn (Anh)
2002–2006: Nghiên cứu sinh, Đại học Tổng hợp Leiden (Hà Lan).
2000-nay: giảng viên Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐH Quốc gia Hà Nội
II.4. Hướng dẫn NCS và học viên cao học: Đã/đang hướng dẫn 08 học viên cao học và 06 nghiên cứu sinh. III. Các công trình đã công bố: III.1. Sách: 1. Silk for Silver: Dutch–Vietnamese Relations, 1637-1700 (Leiden-Boston: Brill, 2007). 2. Tư liệu các Công ty Đông Ấn Hà Lan và Anh về Kẻ Chợ–Đàng Ngoài thế kỷ XVII ( Hà Nội, 2010). 3. Early Modern Southeast Asia, 1350-1800 (London: Routledge, 2016, co-editor). 4. Thương mại thế giới và hội nhập của Việt Nam thế kỷ XVI-XVIII, Nxb. ĐHQGHN, 2017. 5. Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Kẻ Chợ – Đàng Ngoài, 1637-1700 (Nxb. Hà Nội, 2018) 6. Tuyển tập tư liệu Công ty Đông Ấn Anh về Kẻ Chợ – Đàng Ngoài thế kỷ XVII (Nxb. Hà Nội, 2018). III.2. Bài báo khoa học: 1. “Nghiên cứu đô thị Việt Nam của học giả Pháp (1865-1954)”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 12, 2018. 2. “The End of A Commercial Era: From the English Junk Affair to the Vietnamese Maritime Embargo in 1693”, Journal of Social Sciences and Philosophy Vol. 30 (2) 2018, (ISSN 0165-1153), pp. 279-302. 3. “Phụ nữ Đàng Ngoài thế kỷ XVII qua một số nguồn tư liệu phương Tây”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2/2018. 4. “Cạnh tranh ảnh hưởng giữa Anh và Hà Lan ở Đông Nam Á hải đảo đầu thế kỷ XVII”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 2/2018 (viết chung). 5. 黄英俊:《日本——马尼拉——欧洲:1670年代英国与越南东京之间贸易的流产/ Riben – Manila – Ouzhou: 1670 niandai Yingguo yu Yuenan Dongjing zhijian maoyi de liuchan/ Nhật Bản – Manila – châu Âu: Sự thất bại mậu dịch giữa nước Anh và Đàng Ngoài trong thập kỷ 1670》,全球史评论/ Quanqiu shi pinglun/ Toàn cầu sử bình luận, 第十集,北京,中国社会科学出版社 (Tập 10, Bắc Kinh, Nxb. KHXH Trung Quốc, 2016, ISBN 978-7-5161-7961-1), pp. 208-225. 6. “Another Past: Early Modern Vietnamese Silk Production and Export in Global Perspective”, Early Modern Southeast Asia, 1350-1800 (London: Routledge, UK, 2016, ISBN 978-1-13-883875-8), pp. 103-121. 7. “Introduction: Early Modern Southeast Asia, 1350-1800”, Early Modern Southeast Asia, 1350-1800 (London: Routledge, UK, 2016, ISBN 978-1-13-883875-8), pp. 1-9. 8. 黄英俊:《越南古代以及中世纪的海外贸易史/Yuenan cudai yiji zhongshiji de haiwai maoyi shi /Lịch sử mậu dịch hải thương Việt Nam thời cổ đại và trung đại》(dịch/giới thiệu: Cố Vệ Dân, Tiền Thịnh Hoa),海交史研究/ Haiwai shi yanjiu / Hải giao sử nghiên cứu(2)2015, 74-80。 9. “Xung quanh chuyến công du đến Thăng Long năm 1651 của đặc sứ Hà Lan Willem Verstegen”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 9/2015, tr. 140-51. 10. “Quá trình thâm nhập Đông Nam Á của người Anh (cuối thế kỷ XVI – đầu thế kỷ XVII)”, in trong: Vũ Dương Ninh – Nguyễn Văn Kim (cb.), Một số chuyên đề lịch sử thế giới, tập III, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015, tr. 424-442. 11. “Regionalizing National History: Ancient and Medieval Vietnamese Maritime Trade in the East Asian Context”, TheMedieval History Journal (ISSN 0971-9458), Vol. 17, Issue 1, April 2014, pp. 87-106. 12. From “Market Place” to “International Space”: Re-depicting Early Modern Thang Long – Hanoi (English Issue, co-author), Journal of Southeast Asian Studies, Hanoi, 2014, pp. 58-64. 13. “Thương mại thế giới trước thế kỷ XVI: Mấy vấn đề tiếp cận”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 12/2014, tr. 13-24. 14. “Góc nhìn khu vực về quan hệ Việt Nam – Nhật Bản thế kỷ XVII”, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Tập 30, số 3/2014, tr. 1-13. 15. “Vietnamese – Japanese Diplomatic and Commercial Relations in the Seventeenth Century”, in: History, Culture and Cultural Diplomacy: Revitalizing Vietnam – Japan Relations in the New Regional and International Context (Hanoi: Vietnam National University Press, 2014, pp. 21-50). 16. “Nguồn bạc Tân Thế giới qua Manila và chuyển biến kinh tế Trung Quốc thế kỷ XVI-XVII” (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 7/2014, tr. 36-44. 17. “Letter of the King of Tonkin Concerning the Termination of the Trading Relations with the VOC, 10 February 1700”, in: Harta Karun. Hidden Treasures on Indonesian and Asian – European History from the VOC Archives in Jakarta, Document 3. Jakarta: Arsip Nasional Republik Indonesia, 2013, pp. 1-10. 18. “Review of The Tongking Gulf through History (Ed. Cooke, Tana and Anderson. Philadelphia: University of Pennsylvania Press, 2011), Journal of Southeast Asian Studies (ISSN: 0022-4634) Vol. 44, Iss. 01 (February 2013), pp 170-171. 19. “Về sự chấm dứt quan hệ mậu dịch của Công ty Đông Ấn Hà Lan với Đàng Ngoài năm 1700, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 12/2013, tr. 13-24. 20. “Từ ‘ly trà liên lục địa’ nghĩ về tiêu dùng toàn cầu thế kỷ XVI-XVIII”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 11/2012, tr. 37-45. 21. “Manila và dòng chảy bạc Tân Thế giới thế kỷ XVI-XVIII” (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, Hà Nội, số 7/2012, tr. 11-18. 22. “Hoạt động quân sự của Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Đại Việt (1642-1651)”, Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 2/2012 (tr. 41-47) & số 3/2012 (tr. 36-42). 23. “Western Fronts: The VOC’s Export of Silk, Musk and Gold from Tonkin to Europe and India in the Seventeenth Century” (English Issue), Journal of Southeast Asian Studies, Hanoi, 2011, pp. 75-88. 24. “Khu vực học và Nghiên cứu Toàn cầu: Quá trình lịch sử và khuynh hướng phát triển”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 12/2011, tr. 35-44. 25. “Về sự thành lập Công ty Đông Ấn Anh năm 1600”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, Hà Nội, 11/2011, tr. 69-76. 26. Mạng lưới thương mại Nội Á và bang giao Hà Lan – Đại Việt (1601-1638), Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 6/2011, tr.22-35. 27. “Quốc tế hóa lịch sử dân tộc: Toàn cầu hóa cận đại sơ kỳ và lịch sử Việt Nam thế kỷ XVII”, in trong: Nhiều tác giả, Di sản lịch sử và những hướng tiếp cận mới (Tủ sách khoa học xã hội – Chuyên khảo về Khảo cổ học và Lịch sử – do Viện Harvard Yenching, Đại học Harvard, tài trợ xuất bản), Nxb. Thế Giới, H., 2011, tr. 247-282. 28. “Vùng Quảng Yên trong chiến lược thương mại của Công ty Đông Ấn Hà Lan thế kỷ XVII”, in trong: Đô thị Quảng Yên: Truyền thống và định hướng phát triển, Nxb. Thế giới, H., 2011, tr. 69-84. 29. “Tonkin Rear for China Front: The Dutch East India Company’s Strategy towards the North-Eastern Vietnamese Ports in the 1660s” in John Kleinen and Manon Osseweijer (eds), Pirates, Ports, and Coasts in Asia: Historical and Contemporary Perspectives, ISEAS (Institute of Southeast Asian Studies), Singapore, 2010, Chapter 4, pp. 51-75). 30. “Een Engel jonk en het eind van de handel met Vietnam”, in Maurist Ebben, Henk den Heijer en Joost Schokkenbroek (eds), Alle Streken van het Kompas: Maritieme Geschiedenis in Nederland, Walburgpers, Holland, 2010, pp. 115-130. 31. “Vietnamese–Japanese Diplomatic and Commercial Relations in the Seventeenth Century” in Cultural Reproduction on its Interface: From the Perspectives of Text, Diplomacy, Otherness, and Tea in East Asia (Edited by NISHIMURA Masanari, SATO Minoru, KIMURA Mizuka and OKAMOTO Hiromichi) Institute for Cultural Interaction Studies, Kansai University, Japan, 2010, pp. 19-42. 32. “Xuất khẩu vàng từ Đàng Ngoài sang Coromandel thế kỷ XVII”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, Hà Nội, 9/2010, tr. 19-24. 33. “Từ vụ áp phe thương mại của thương điếm Anh đến chính sách cấm người Đàng Ngoài xuất dương của triều đình Lê-Trịnh năm 1693”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 9/2010, tr.13-25. 34. “Vai trò của kinh đô Thăng Long trong quá trình hội nhập toàn cầu của Đại Việt thế kỷ XVII” (viết chung), in trong: Phát triển bền vững thủ đô Hà Nội văn hiến, anh hùng, vì hòa bình, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010, tr. 374-380. 35. “Dampier và chuyến du hành Đàng Ngoài năm 1688”, Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, Hà Nội, số 309 (3.2010), tr. 97-102. 36. “Kim loại tiền Nhật Bản và chuyển biến kinh tế – xã hội Đàng Ngoài thế kỷ XVII”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 12/2009, tr. 18-30 và 1/2010, tr. 53-63 (cũng in trong: Việt Nam trong hệ thống thương mại Châu Á, thế kỷ XVI-XVII, Nxb. Thế Giới, H., 2007, tr. 500-528). 37. “So sánh quan điểm của Lê Văn Hưu và Ngô Sĩ Liên về lịch sử Việt Nam qua cách nhìn của giáo sư sử học Yu Insun”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 5/2009, tr. 67-73. 38. “Vải lụa và xạ hương xuất khẩu từ Đàng Ngoài sang Hà Lan thế kỷ XVII”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, Hà Nội, 4/2009, tr. 29-37. 39. “Vị trí của Việt Nam trong hệ thống thương mại Biển Đông thời cổ trung đại”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 9-10/2008, tr. 1-16. 40. “Vùng duyên hải Đông Bắc trong chiến lược thương mại của người phương Tây thế kỷ XVII”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Thương cảng Vân Đồn: Lịch sử, tiềm năng kinh tế và các mối giao lưu văn hóa, Quảng Ninh, 7/2008, tr. 327-349. 41. “Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Đàng Ngoài, 1637-1700”, in trong: Sư tử và Rồng: Bốn thế kỷ Hà Lan – Việt Nam, Nxb. Thế Giới, H., 2008, tr. 37-61. 42. “The Dutch-East India Company in Tonkin, 1637-1700”, in Lion and Dragon: Four Centuries of Dutch-Vietnamese Relations, Boom Publishers, Amsterdam, 2008, pp. 37-61. 43. “Thành phố La Haye: Trung tâm chính trị của Vương quốc Hà Lan”, in trong: Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quản lý và Phát triển Thăng Long – Hà Nội, Nxb. Hà Nội, 2008, tr. 111-124. 44. “One Encounter, Two Frontiers: Europeans’ Commercial Perspectives on the North-Western Part of the Gulf of Tonkin in the Seventeenth Century”. in A Mini Mediterranean Sea: Gulf of Tongking through History (international conference proceeding) Australian National University/Guangxi Academy of Social Sciences, Nanning – Guangxi, China, 3/2008, pp. 181-193. 45. “The Dutch East India Company in Seventeenth-Century Tonkin”, Journal of Southeast Asian Studies, Hanoi, 2007, pp. 47-65. 46. “The VOC Import of Monetary Metals into Tonkin and Its Impact on the Seventeenth-Century Vietnamese Economy”, Journal of Historical Studies, Hanoi, Vol. 2, Issue 2, 2007, pp. 62-79. 47. “Di tích khảo cổ học Bãi Làng” (viết chung), in trong: Cù Lao Chàm: Vị thế, tiềm năng và triển vọng, Hội An, 2007, tr. 159-166. 48. “Kết quả khảo sát một số phương thức khai thác và sử dụng nước của cư dân Hòn Lao – Cù Lao Chàm” (viết chung), in trong: Cù Lao Chàm: Vị thế, tiềm năng và triển vọng, Hội An, 2007, tr. 131-135. 49. “Gốm sứ Đàng Ngoài xuất khẩu ra Đông Nam Á thế kỷ XVII: Tư liệu và nhận thức”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 11/2007, tr. 28-39 (In lại trong: Đông Nam Á: Truyền thống và hội nhập, Nxb. Thế Giới, H., 2007, tr. 153-174). 50. “Hải cảng miền đông bắc và hệ thống thương mại Đàng Ngoài thế kỷ XVII qua các nguồn tư liệu phương Tây”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 1/2007, tr. 54-64 & 2/2007, tr. 54-63 (In lại trong: Một chặng đường nghiên cứu lịch sử, Nxb. Thế Giới, Hà Nội, 2006, tr. 410-438). 51. “The VOC Import of Monetary Metals into Tonkin and Its Impact on the Seventeenth-Century Vietnamese Society”, in Contingent Lives: Social Identity and Material Culture in the VOC World (N. Worden ed.) ABC Press, Cape Town, 2007, pp. 149-171. 52. “De Verenigde Oostindische Compagnie in Tonkin, 1637-1700”, in Leeuw en Draak: Vier eeuwen Nederland en Vietnam, Boom Publishers, Amsterdam, The Netherlands, 2007, pp. 37-61. 53. “Mậu dịch tơ lụa của Công ty Đông Ấn Hà Lan với Đàng Ngoài, 1637-1670”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 3/2006, tr. 10-20 & 4/2006, tr. 24-34. 54. “From Japan to Manila and Back to Europe: The English Abortive Trade with Tonkin in the 1670s”, Itinerario: International Journal on the History of European Expansion and Global Interaction, the Netherlands, vol. XXIX, no. 3/2005, pp. 73-92. 55. “Kế hoạch Đông Á và thất bại của Công ty Đông Ấn Anh ở Đàng Ngoài thập niên 70 thế kỷ XVII”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, 9/2005, tr. 28-39. 56. “Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Đàng Ngoài (1637-1700): Tư liệu và Nghiên cứu”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, số 3/2005, tr. 30-41. 57. “Hải thương Chămpa thế kỷ VII–X qua tư liệu khảo cổ học ở Quảng Nam và Đà Nẵng”, in trong Một thế kỷ Khảo cổ học Việt Nam, Tập 2, Nxb. KHXH, H., 2005, tr. 704-718. 58. “Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Đàng Ngoài, 1637-1700: Tư liệu và những vấn đề nghiên cứu đặt ra”. Kỷ yếu Hội thảo quốc tế về Việt Nam họclần thứ 2, Tập II, Nxb. Thế Giới, 2006, tr. 107-118. 59. “Mậu dịch gốm sứ của Công ty Đông Ấn Hà Lan với Đàng Ngoài nửa sau thế kỷ XVII”, in trong Đông Á – Đông Nam Á: Những vấn đề lịch sử và hiện tại, Nxb Thế Giới, Hà Nội, 2004, tr. 349-372. 60. “Về những đồ gốm Islam phát hiện ở miền trung Việt Nam những năm gần đây”, in trong: Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2001, Nxb. KHXH, H., 2002, tr. 863-866. 61. “Về những hiện vật thủy tinh phát hiện trong các đợt thám sát, khai quật ở Quảng Nam và Đà Nẵng”, in trong: Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2001, Nxb. KHXH, H., 2002, tr. 824-828. 62. “Thuỷ tinh trong các đợt thám sát và khai quật ở Quảng Nam và Đà Nẵng” (viết chung), Thông báo Khoa học, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, Hà Nội, 2001, tr. 82-88. 63. “Khai quật chữa cháy Gò Dừa năm 1999” (viết chung), Năm năm nghiên cứu và đào tạo của Bộ môn Khảo cổ học, Nxb Chính trị Quốc gia, H., 2002, tr. 191-207. 64. “Di chỉ khảo cổ học ở Nam Thổ Sơn (Ngũ Hành Sơn, Đã Nẵng)” (viết chung), Năm năm nghiên cứu và đào tạo của Bộ môn Khảo cổ học, Nxb Chính trị Quốc gia, H., 2002, tr. 238-254. 65. “Kết quả thám sát và khai quật Bãi Làng – Cù Lao Chàm (Quảng Nam) năm 1998-1999” (viết chung), Năm năm nghiên cứu và đào tạo của Bộ môn Khảo cổ học, Nxb Chính trị Quốc gia, H., 2002, tr. 208-230. 66. “Khai quật lần thứ hai di chỉ khảo cổ học Khu Đường” (viết chung), Năm năm nghiên cứu và đào tạo của Bộ môn Khảo cổ học, Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2002, tr. 49-70. 67. “Kết quả khai quật Thành Dền (Phú Thọ) lần thứ nhất” (viết chung), Năm năm nghiên cứu và đào tạo của Bộ môn Khảo cổ học, Nxb Chính trị Quốc gia, H., 2002, tr. 29-48. 68. “Địa điểm Bãi Làng qua tư liệu và kết quả nghiên cứu khảo cổ học” (viết chung), Tạp chí Tạp chí Khảo cổ học, số 4/2001, tr. 46-69. 69. “Khai quật Gò Dừa 1999” (viết chung), Tạp chí Khảo cổ học, số 1/2001, tr. 68-80. 70. “Về Những đồ gốm Islam phát hiện ở miền Trung Việt Nam những năm gần đây”, Những phát hiện mới về khảo cổ học, 2001, tr. 863-866. 71. “Thuỷ tinh trong các đợt thám sát và khai quật ở Quảng Nam và Đà Nẵng”, Những phát hiện mới về khảo cổ học, 2001, tr. 825-828. 72. “Cù Lao Chàm và hoạt động thương mại ở biển Đông thời Vương quốc Chămpa”, in trong Một chặng đường nghiên cứu lịch sử. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000, tr. 123-134 (Cũng in trong: Cù Lao Chàm: Vị thế, tiềm năng và triển vọng, Hội An, 2007, tr. 112-124). III.3. Tham luận hội thảo: 1. “Seventeenth-Century Dutch – Vietnamese Trade and Diplomacy in East Asian Perspective” (co-author), Paper presented at the Conference: Political, Economic and Cultural Development of the Early Tainan Region (10th – 18th Century), Tainan-Taiwan, 20 – 21 October 2017. 2. “Belt and Road in Historical Perspective: The Case of Pre-modern East Asian Maritime Trade”, Presentation at the Conference: China’s Belt and Road Initiative: Opportunities and Challenges, USSH-KASS, Hanoi, 6 October, 2017. 3. “Tonkin Rear for China Front: The Dutch Exploration of the Sino – Vietnamese Border Trade in the 1660s”, Presentation at History Department, East China Normal University, 25 November 2016. 4. “The End of A Commercial Era: From the English Junk Affair to the Vietnamese Maritime Embargo in 1693”, Paper presented at the Conference: Maritime Worlds around the China Seas: Emporiums, Connections and Dynamics, Academia Sinica (Taipei), 31 Aug. – 1 Sept., 2016. 5. “From Domestic Consumption to Global Export: Early Modern Vietnamese Silk Production and Export in Global Perspective”, Presentation at History Department, East China Normal University, 4 December 2015. 6. “Climating an Empire: Natural Disasters and Socio-economic Vicissitudes in Early Modern Tonkin”, paper presented at the International Conference War, Environment and Urban Transformation: A Comparative Approach (USSH, Vietnam National University, Hanoi, 29-30 September 2015). 7. “Regionalizing National History: Pre-Modern Vietnamese Maritime Trade in East Asian Context”, Presentation at History Department, East China Normal University, 4 March 2015. 8. “The Ascending Dragon Re-depicted: A New Look on Early Modern Hanoi”, Presentation at Ubon Rachathani, Thailand, 10 Sept. 2014. 9. “Early Modern Globalization and the Vietnamese Integration Revisited”, presentation at the International Symposium Vietnam in World History, USSH Hanoi, 28-30 December 2013. 10. “Study of Early Modern Globalization and the Vietnamese Integration: Sources and Perspectives”, presentation at the graduate seminar, History Department of Goethe Universität Frankfurt am Main, Germany, July 2013. 11. “Biển Đông trong nhận thức của thương nhân Hà Lan và Anh thế kỷ XVII”, báo cáo tại hội thảo: Hợp tác Biển Đông – lịch sử và triển vọng, Đà Nẵng 12-13/12/2012. 12. “Japan versus China: Reconsidering the ‘Japanese Factor’ in the Vietnamese Integration into the Early Modern Globalization during the Seventeenth Century”, presentation at international workshop Cultural Exchanges between Vietnam and East Asia, University of Social Sciences and Humanities, Vietnam National University, Hanoi, May 15-17, 2012. 13. “Land or Rice? A Reassessment of the Nguyễn’s Diplomacy in the Late 1650s – Early 1660s”, paper presented at the International Conference Nguyễn Vietnam: 1558-1885, Harvard Yenching Institute & University of Hong Kong, 11-12 May 2012. 14. “Engineering Socio-economic Transformation: Global Trade and the Vietnamese Integration in the Early Modern Period”, paper presented at the International Conference The Rise of Asia’s Maritime Frontiers: Old and New Regimes at the Interface of Coast and Interior, c. 1650-1720, University of Leiden / University of Colombo, Sri Lanka, 15-17 August 2011. 15. “Another Past: Early Modern Vietnamese ‘Commodity Economy’ Expansion in Global Perspective”, lectures at Konstanz University, Germany, 18 – 29 June 2011. 16. “Early Modern Globalization and the Vietnamese Integration, Late 16th – 18th Centuries: A Reappraisal”, paper presented at the AAS-ICAS Conference, Hawaii, 31 March to 3 April 2011. 17. “Khu vực học và nghiên cứu toàn cầu: vài nét về quá trình lịch sử và khuynh hướng phát triển”, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Sử học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa: Những vấn đề lý luận và phương pháp tiếp cận, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội, 4-5/3/2011. 18. “Vùng Quảng Yên trong chiến lược thương mại của Công ty Đông Ấn Hà Lan thế kỷ XVII”, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Đô thị Quảng Yên: Truyền thống và định hướng phát triển, Quảng Yên-Quảng Ninh, 18/1/2011. 19. “From Domestic Consumption to Global Export: Production and Trade of Vietnamese Silk in the Seventeenth Century”, paper presented at the international conference Historical Systems of Innovation: The Culture of Silk in the Early Modern World (14th-18th Centuries), Max Plank Institute in Berlin, Germany, December 2010. 20. “L’importance de Thang Long dans les activités commerciales de la compagnie hollandaise des Indes orientales, 1637-1700”, Hanoi, Mile Ans D’Histoire, 1010-2010, Université Paris 7, November 2010. 21. “Bridging the Isolated Gulf”: Early Modern Globalization and Socio-economic Transformation in Seventeenth-Century Vietnam Revisited”, presentation at the international dialogue Engaging with Vietnam: An Interdisciplinary Dialogue, USSH-Hanoi, 30 November – 1 December 2010. 22. “Shutting the Ajar Door Off’: From the English Junk Affair to the Vietnamese Maritime Embargo in 1693”, paper presented at the international conference on Vietnamese and Taiwanese Studies, Cheng-kung University, Taiwan, 2010. 23. “Ngoại thương Đàng Ngoài cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII: Từ vụ áp phe thương mại của thương điếm Anh đến chủ trương “cấm biển” của chính quyền Lê-Trịnh năm 1693”. Hội thảo khoa học: Chúa Trịnh Cương: Cuộc đời và sự nghiệp, Hà Nội, 10/1/2010. 24. “Vietnamese Diplomacy in the Late Twentieth–Early Twenty-First Centuries”, presentation at the Department of Political Sciences, University of Montana, USA (7 December 2009). 25. “Between Tradition and Reform: Higher Educational Issues in 21st-Century Vietnam”, presentation at the University of Montana and at The Rotary International Missoula, MT, USA (1-2 December 2009). 26. “Internationalizing National History: Early Modern Globalization and A New Perspective on Seventeenth-Century Vietnamese History”, presentation at Senior Seminar, Department of History, Whitman College, WA, USA, 5 November 2009. 27. “Vị trí của Việt Nam trong hệ thống thương mại Biển Đông thời cổ trung đại”, tham luận trình bày tại Hội thảo quốc tế về Việt Nam học lần thứ 3, Hà Nội 12/2008. 28. “Vietnamese–Japanese Diplomatic and Commercial Relations in the Seventeenth Century”. Paper presented at the forum Cultural Reproduction on Its Interface: An Approach from East Asia, Kansai University, Osaka, Japan, 13-14 December, 2008. 29. “Historical Studies in Vietnam: Tradition and Perspective”. Presentation at the workshop Dynamic Regions: Creating Research Networks and Promoting Educational Cooperation between South East Asia, the Baltic Sea Region and Beyond, Greifswald University, Germany, 1-2 December 2008. 30. “Modern Reanalysis of Vietnamese Traditional Culture”. Presentation at Asia Open Forum, Korea University, Seoul, 1-2 October 2008. 31. “Giá trị của kho lưu trữ Công ty Đông Ấn Hà Lan với việc nghiên cứu quan hệ Việt Nam – Hà Lan thế kỷ XVII-XVIII”. Báo cáo tại Hội thảo quốc tế Bốn thế kỷ quan hệ Việt Nam – Hà Lan, Trường ĐHKHXH&NV, 20/5/2008. 32. “Enlightening the Forgotten Past: The Dutch East India Company Archive and the Writing of Seventeenth-Century Vietnamese History”. Presentation at Asian Research Institute, National University of Singapore, 14 May 2008. 33. “One Encounter, Two Frontiers: Europeans’ Commercial Perspectives on the North-Western Part of the Gulf of Tonkin in the Seventeenth Century”, paper presented at the international conference A Mini Mediterranean Sea: Gulf of Tongking through History, Australian National University/Guangxi Academy of Social Sciences, Nanning – Guangxi, China, 3/2008. 34. “Rice Embargo on Quinam: Thai-Vietnamese Relations in the 1660s”, Paper presented at the 10th International Conference on Thai Studies, Thammasat University, Bangkok, Thailand, 9-11 January, 2008. 35. “Conflicting Sources and New Thoughts on the Commercial Systems in Seventeenth-Century Tonkin”. Paper presented at the conference New Interfaces: Interdisciplinary Approaches to Histories and Societies, Đồng Hới, Quảng Bình 20-22 July, 2007. 36. “Hoạt động nhập khẩu kim loại tiền tệ của Công ty Đông Ấn Hà Lan và những tác động đến kinh tế Đàng Ngoài thế kỷ XVII”, tham luận trình bày tại Hội thảo Việt Nam trong hệ thống thương mại Châu Á, thế kỷ XVI-XVII, Trường Đại học KHXH&NV, 3/2007. 37. “The VOC Import of Monetary Metals into Tonkin and Its Impact on the Seventeenth-Century Vietnamese Society”, paper presented at the international conference Contingent Lives: Social Identity and Material Culture in the VOC World, Cape Town, South Africa, December 2006. 38. “Tonkin Rear for China Front: The VOC’s Exploration for the Southern China Trade in the 1660s”, paper presented at the conference Ports, Pirates and Hinterlands in the East and Southeast Asia: Historical and Contemporary Perspectives, Shanghai, China, November 2005. 39. “Zijde tegen Zilver: The VOC – Tonkin Silk Trade, 1637-1670”, paper presented at the conference Toward An Age of Partnership: Embracing A Common Asian Past, Ghaja Mada University, Yokjakarta, Indonesia, January, 2005. 40. “The Dutch East India Company in Tonkin: Political and Commercial Relations, 1637-1700”, paper presented at the international conference Crossroads of Thai and Dutch History, Leiden, the Netherlands, September, 2004. 41. “Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Đàng Ngoài, 1637-1700: Tư liệu và những vấn đề nghiên cứu đặt ra”, tham luận trình bày tại Hội thảo quốc tế về Việt Nam học lần thứ 2, Tp. Hồ Chí Minh 7/2004. 42. “Vietnam’s Jingdezhen and the VOC’s Ceramic Trade with Tonkin in the Seventeenth Century”, paper presented at the TANAP scientific workshop, Xiamen Univeristy, China, October, 2003. 43. “Mậu dịch gốm sứ của Công ty Đông Ấn Hà Lan với Đàng Ngoài nửa sau thế kỷ XVII”, tham luận Hội thảo Đông Á – Đông Nam Á: Những vấn đề lịch sử và hiện tại, Trường ĐHKHXH&NV 3/2003. 44. “Trade or War? Conflicting Interests in Relationship between the Vietnamese Kingdom of Tonkin and the VOC, 1637-1643”, paper presented at the conference Trade, War, and Diplomacy in Asia and Africa, 1600-1800, Chulalongkorn Univeristy, Bangkok, Thailand, October, 2002. 45. “Hải thương Chămpa thế kỷ VII–X qua tư liệu khảo cổ học ở Quảng Nam và Đà Nẵng”, tham luận trình bày tại Hội thảo quốc tế: Một thế kỷ Khảo cổ học Việt Nam, Hà Nội, 12/2001. 46. “Cù Lao Chàm và hoạt động thương mại ở biển Đông thời Vương quốc Chămpa”, tham luận trình bày tại Hội thảo khoa học: Văn hóa Quảng Nam: Những giá trị đặc trưng, Quảng Nam, 3/2001. III.4. Dịch thuật chuyên môn (Anh-Việt): 1. (Dịch, chú thích và viết lời giới thiệu) Một chuyến du hành đến Đàng Ngoài năm 1688 (Tác giả: William Dampier), Nxb. Thế giới, H., 2005 (tái bản năm 2007). 2. (Dịch chung) Tư liệu văn hiến Thăng Long – Hà Nội: Tuyển tập tư liệu phương Tây, Nxb. Hà Nội, H., 2010. 3. (Dịch chung) Vùng đất Nam Bộ dưới triều Minh Mạng (Tác giả: Choi Byung Wook), Nxb. Thế giới, H., 2011. 4. (Dịch chung) “Đại Việt và thương mại ở Biển Đông từ thế kỷ X đến thế kỷ XV” (Tác giả: Momoki Shiro/in trong: Đông Á – Đông Nam Á: Những vấn đề lịch sử và hiện tại, Nxb. Thế Giới, Hà Nội, 2004, tr. 309-330). IV. Đề tài nghiên cứu: 1. Land of Strangeness: The English Perception of Vietnamese Society during the Late Seventeenth Century (Gerda Henkel Foundation, 2018-2019). 2. Lịch sử Việt Nam (Đàng Ngoài từ 1593 đến 1771), Đề tài cấp Nhà nước trong Chương trình Nghiên cứu và Biên soạn bộ Lịch sử Quốc gia Việt Nam (2016-2019). 3. A Legal Smuggling? A Study of the Contraband Investment in Tonkin – Nagasaki Trade by Vietnamese and Japanese Officials during the Seventeenth Century (Sumitomo Foundation, 2016-2017). 4. “News from Tonkin”: The Dutch Report of Northern Vietnamese Politics to Japan in the Seventeenth Century (Sumitomo Foundation, 2014-2015). 5. Công ty Đông Ấn Anh ở Kẻ Chợ – Đàng Ngoài thế kỷ XVII (Nhà Xuất bản Hà Nội, 2014-2015). 6. Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Kẻ Chợ – Đàng Ngoài thế kỷ XVII (Nhà Xuất bản Hà Nội, 2014-2015). 7. Internationalizing National History: Early-Modern Vietnamese Commodity Economy Expansion in Global Perspective (Posco J Park Foundation, 2013-2014) 8. The ‘Ascending Dragon’ Re-depicted: The Urbanization of Early Modern Hanoi in Regional Perspective (Gerda Henkel Foundation, 2013-2014). 9. Quan hệ quốc tế của Việt Nam thế kỷ XVI-XVIII (Đề tài Trọng điểm ĐHQG Hà Nội, 2013-2015). 10.‘External Push’ versus ‘Internal Pull’: Early Modern Globalization and the Vietnamese Integration: A Reappraisal (Al exander von Humboldt Research Fellowship, 2012-2013). 11. Unparallel Paths: A Comparative Study of Socio-economic Development in Early Modern Vietnam and Japan (Sumitomo Foundation, 2012-2013). 12. Hệ thống thương mại thế giới thế kỷ XVI-XVIII và hội nhập của Việt Nam: Diễn trình và hệ qủa (đề tài do Quỹ Khoa học và Công nghệ Quốc gia tài trợ, 2012-2014). 13. JAPAN VERSUS CHINA: Reconsidering “Japanese Factor” in the Vietnamese Integration into the Early Modern Globalization during the Seventeenth Century (Toyota Foundation, 2011-2013). 14. From Cultural Commerce to Commercial Culture: Vietnamese–Japanese Trade and Cultural Interactions in the Seventeenth Century (Sumitomo Foundation, 2010-2011). 15. Tư liệu lưu trữ các Công ty Đông Ấn Hà Lan và Anh về Thăng Long – Kẻ Chợ và Đàng Ngoài thế kỷ XVII (Nhà Xuất bản Hà Nội, 2008-2009). 16. Sự hình thành, phát triển của Công ty Đông Ấn Anh và quá trình thâm nhập vào Đông Nam Á, thế kỷ XVII (đề tài cấp ĐHQG, 2008-2010). 17. Engineering Socio-Economic Transformation: The Impact of Japanese Monetary Metals on Seventeenth-Century Northern Vietnam (Sumitomo Foundation, 2008-2009). 18. The Political and Commercial Relations between Tonkin and Siam in the 1660s and 1670s (SEASREP Foundation, 2007-2008). 19. The Dutch East India Company in Seventeenth-Century Vietnam (Consulate General of the Netherlands in Ho Chi Minh City, 2006-2009). 20. Công ty Đông Ấn Hà Lan và Công ty Đông Ấn Anh ở Đàng Ngoài thế kỷ XVII: Tư liệu và Những vấn đề nghiên cứu đặt ra (đề tài cấp Trường ĐH KHXH&NV, 2007). 21. (Tham gia) Hệ thống cảng biển vùng Đông Bắc, thế kỷ XI-XIX (đề tài cấp Trọng điểm ĐHQGHN, GS.TS. Nguyễn Quang Ngọc – Viện Việt Nam học và KHPT – chủ trì, 2004-2006). 22. (Tham gia) Lịch sử Đông Nam Á thời kỳ thuộc địa và giải phóng dân tộc từ thế kỷ XVI-1945 (đề tài thuộc Chương trình khoa học cấp Bộ, PGS.TSKH Trần Khánh – Viện Nghiên cứu Đông Nam Á – chủ trì, 2007-2010). V. Các hoạt động khoa học khác: – Đại sứ khoa học cho Quỹ Alexander von Humboldt Foundation (CHLB Đức) nhiệm kỳ 2017-2020. – Thành viên khoa học của mạng lưới học giả Alexander von Humboldt (CHLB Đức – từ 2012 đến nay) – Đại diện khoa học cho Quỹ Gerda Henkel (CHLB Đức) tại Việt Nam (2012 đến nay) – Ủy viên thường trực Chương trình nghiên cứu và xuất bản về Đông Nam Á học mang tên GS. Nicholas Tarling (từ năm 2008 – nay) – Ủy viên Hội đồng Biên tập Tạp chí Quốc tế: The International Journal of Mekong Region Studies (từ 2013 – nay). – Ủy viên Hội đồng xét tài trợ cho Quỹ SEASREP (2012-2015); Ủy viên Hội đồng Điều hành (2015 – nay)